|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
705403 |
Giải nhất |
76508 |
Giải nhì |
84204 |
Giải ba |
82633 89922 |
Giải tư |
65297 35164 75862 92150 60762 47893 40681 |
Giải năm |
1796 |
Giải sáu |
2444 0019 7928 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,8 | 7,8 | 1 | 9 | 22,62 | 2 | 22,8 | 0,3,9 | 3 | 3 | 0,4,6 | 4 | 4 | | 5 | 0 | 9 | 6 | 22,4 | 9 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 1 | 1 | 9 | 3,6,7 |
|
XSDT - Loại vé: A12
|
Giải ĐB |
427549 |
Giải nhất |
92602 |
Giải nhì |
72411 |
Giải ba |
79641 90316 |
Giải tư |
33791 70485 98664 88120 42701 16154 32714 |
Giải năm |
4156 |
Giải sáu |
0510 1061 2333 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2 | 0,1,4,6 9 | 1 | 0,1,4,6 | 0 | 2 | 0,6 | 3,8 | 3 | 3 | 1,5,6 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | 4,6 | 1,2,5 | 6 | 1,4 | | 7 | | | 8 | 3,5 | 4 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
142928 |
Giải nhất |
51212 |
Giải nhì |
90287 |
Giải ba |
03376 65647 |
Giải tư |
34241 64412 61193 70713 14509 26151 12011 |
Giải năm |
8816 |
Giải sáu |
6761 0262 1090 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,9 | 1,4,5,6 | 1 | 1,22,3,6 | 12,6 | 2 | 5,8 | 0,1,9 | 3 | | | 4 | 1,7 | 2 | 5 | 1 | 1,7 | 6 | 1,2 | 4,8 | 7 | 6 | 2 | 8 | 7 | 0 | 9 | 0,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG3C
|
Giải ĐB |
388081 |
Giải nhất |
22340 |
Giải nhì |
10646 |
Giải ba |
18404 57038 |
Giải tư |
74420 24159 23143 18761 91874 79834 46506 |
Giải năm |
3907 |
Giải sáu |
2238 6633 3880 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | 4,6,7 | 6,8 | 1 | | | 2 | 0,4 | 3,4 | 3 | 3,42,82 | 0,2,32,7 | 4 | 0,3,6 | | 5 | 9 | 0,4 | 6 | 1 | 0 | 7 | 4 | 32 | 8 | 0,1 | 5 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
172980 |
Giải nhất |
97076 |
Giải nhì |
72607 |
Giải ba |
93319 38570 |
Giải tư |
07735 62037 30818 78108 02119 82854 28167 |
Giải năm |
6168 |
Giải sáu |
1695 1599 1332 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 7,8 | | 1 | 8,92 | 3 | 2 | | | 3 | 2,5,7 | 5 | 4 | 7 | 3,9 | 5 | 4 | 7 | 6 | 72,8 | 0,3,4,62 | 7 | 0,6 | 0,1,6 | 8 | 0 | 12,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
085553 |
Giải nhất |
03769 |
Giải nhì |
39237 |
Giải ba |
99963 60073 |
Giải tư |
43572 32621 77332 54102 66706 98668 25286 |
Giải năm |
3248 |
Giải sáu |
6370 6016 6500 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,2,6 | 2 | 1 | 6 | 0,3,7 | 2 | 1 | 5,6,7 | 3 | 2,7 | | 4 | 8 | | 5 | 0,3 | 0,1,8 | 6 | 3,8,9 | 3 | 7 | 0,2,3 | 4,6 | 8 | 6 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|