|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07T02
|
Giải ĐB |
548381 |
Giải nhất |
97610 |
Giải nhì |
59902 |
Giải ba |
74328 51969 |
Giải tư |
80847 89530 29140 60059 27824 32406 81606 |
Giải năm |
9399 |
Giải sáu |
8290 4853 1655 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | 2,5,62 | 8 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4,8 | 5 | 3 | 0 | 2,6 | 4 | 0,7 | 0,5 | 5 | 3,5,9 | 02 | 6 | 4,9 | 4 | 7 | | 2 | 8 | 1 | 5,6,9 | 9 | 0,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
868709 |
Giải nhất |
37252 |
Giải nhì |
53521 |
Giải ba |
82017 11545 |
Giải tư |
21155 46191 18652 03053 49458 93720 12781 |
Giải năm |
7964 |
Giải sáu |
8648 6037 2852 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 2,8,9 | 1 | 7 | 4,53 | 2 | 0,1 | 5 | 3 | 7,9 | 6 | 4 | 2,5,8 | 4,5 | 5 | 23,3,5,8 | | 6 | 4 | 1,3 | 7 | | 4,5 | 8 | 1 | 0,3 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: 02K3
|
Giải ĐB |
910368 |
Giải nhất |
83047 |
Giải nhì |
03256 |
Giải ba |
40497 50403 |
Giải tư |
49846 41431 70260 18627 82631 55274 15026 |
Giải năm |
2682 |
Giải sáu |
4874 6112 0888 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 3 | 32 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 6,7 | 0 | 3 | 0,12 | 72 | 4 | 6,7 | | 5 | 0,6 | 2,4,5 | 6 | 0,8 | 2,4,9 | 7 | 42 | 6,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
742746 |
Giải nhất |
01965 |
Giải nhì |
30797 |
Giải ba |
24029 64309 |
Giải tư |
80587 38826 17757 90834 25558 42006 19915 |
Giải năm |
2392 |
Giải sáu |
4960 0093 7479 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,9 | | 1 | 5 | 9 | 2 | 6,9 | 9 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 6 | 1,6,7 | 5 | 7,8 | 0,2,4 | 6 | 0,5 | 5,8,9 | 7 | 5,9 | 5 | 8 | 7 | 0,2,3,7 | 9 | 2,3,7 |
|
XSDT - Loại vé: A08
|
Giải ĐB |
664161 |
Giải nhất |
91211 |
Giải nhì |
40876 |
Giải ba |
98876 91968 |
Giải tư |
55538 82802 90524 72223 53916 79899 05198 |
Giải năm |
6673 |
Giải sáu |
7441 0533 9100 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6 | 1,4,6 | 1 | 1,6 | 0 | 2 | 3,4 | 2,3,7 | 3 | 3,5,8 | 2 | 4 | 1 | 3 | 5 | | 0,1,72 | 6 | 1,8 | | 7 | 3,62 | 3,6,9 | 8 | | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
422043 |
Giải nhất |
97133 |
Giải nhì |
48789 |
Giải ba |
14578 31453 |
Giải tư |
95596 77560 39526 58654 56329 72768 04830 |
Giải năm |
3674 |
Giải sáu |
7785 1117 9771 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | | 7 | 1 | 7 | | 2 | 6,9 | 3,4,5 | 3 | 0,3 | 5,7,8 | 4 | 0,3 | 8 | 5 | 3,4 | 2,9 | 6 | 0,8 | 1 | 7 | 1,4,8 | 6,7 | 8 | 4,5,9 | 2,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|