|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T12
|
Giải ĐB |
593290 |
Giải nhất |
54017 |
Giải nhì |
97346 |
Giải ba |
87763 19020 |
Giải tư |
97907 14000 54079 03243 55585 33129 53638 |
Giải năm |
5928 |
Giải sáu |
0979 8143 8529 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,9 | 0 | 0,6,7 | | 1 | 7 | | 2 | 0,8,92 | 42,6 | 3 | 0,8 | | 4 | 32,6 | 8 | 5 | | 0,4 | 6 | 3 | 0,1 | 7 | 92 | 2,3 | 8 | 5 | 22,72 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: L:12C
|
Giải ĐB |
925913 |
Giải nhất |
76114 |
Giải nhì |
75446 |
Giải ba |
63371 61964 |
Giải tư |
03147 50942 42210 74090 92700 94461 82189 |
Giải năm |
5211 |
Giải sáu |
2542 2507 3873 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,7 | 1,6,7 | 1 | 0,1,3,4 82 | 42 | 2 | | 1,7 | 3 | | 1,6 | 4 | 22,6,7 | | 5 | | 4 | 6 | 1,4 | 0,4 | 7 | 1,3 | 12 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: L:T12K3
|
Giải ĐB |
860919 |
Giải nhất |
81680 |
Giải nhì |
14887 |
Giải ba |
95238 65236 |
Giải tư |
83789 99912 37940 04700 00024 62459 33249 |
Giải năm |
2676 |
Giải sáu |
4565 7895 0318 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0 | | 1 | 2,8,9 | 1 | 2 | 4 | 7 | 3 | 6,82 | 2 | 4 | 0,9 | 6,9 | 5 | 9 | 3,7 | 6 | 5 | 8 | 7 | 3,6 | 1,32 | 8 | 0,7,9 | 1,4,5,8 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: L:12C2
|
Giải ĐB |
885977 |
Giải nhất |
18209 |
Giải nhì |
55052 |
Giải ba |
18174 55455 |
Giải tư |
47051 59792 17428 44415 57880 32889 24469 |
Giải năm |
0928 |
Giải sáu |
8540 4245 8944 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 9 | 5,6 | 1 | 5 | 5,9 | 2 | 82 | | 3 | | 4,7 | 4 | 0,4,5 | 1,4,5 | 5 | 1,2,5 | | 6 | 0,1,9 | 7 | 7 | 4,7 | 22 | 8 | 0,9 | 0,6,8 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:C50
|
Giải ĐB |
151926 |
Giải nhất |
88972 |
Giải nhì |
09374 |
Giải ba |
21533 87715 |
Giải tư |
63870 01220 97971 40682 11688 33238 80634 |
Giải năm |
5709 |
Giải sáu |
9642 0144 0898 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,5 | 4,7,8 | 2 | 0,5,6 | 3 | 3 | 3,4,8 | 3,4,7 | 4 | 2,4 | 1,2 | 5 | | 2 | 6 | | | 7 | 0,1,2,4 | 3,8,9 | 8 | 2,8 | 0 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T12K2
|
Giải ĐB |
020960 |
Giải nhất |
66994 |
Giải nhì |
53021 |
Giải ba |
51865 68862 |
Giải tư |
89992 21089 08775 96028 66787 48488 08636 |
Giải năm |
5112 |
Giải sáu |
8627 6980 0486 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 2 | 1 | 2 | 1,6,9 | 2 | 0,1,7,8 | | 3 | 4,6 | 3,9 | 4 | | 6,7 | 5 | | 3,8 | 6 | 0,2,5 | 2,8 | 7 | 5 | 2,8 | 8 | 0,6,7,8 9 | 8 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|