|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T12
|
Giải ĐB |
611153 |
Giải nhất |
62039 |
Giải nhì |
07947 |
Giải ba |
26653 08105 |
Giải tư |
04331 18265 14941 98617 27439 37380 38358 |
Giải năm |
8032 |
Giải sáu |
9394 1933 7804 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5 | 3,4 | 1 | 7 | 3 | 2 | | 3,52,9 | 3 | 1,2,3,92 | 0,92 | 4 | 1,7 | 0,6 | 5 | 32,8 | | 6 | 5 | 1,4 | 7 | | 5 | 8 | 0 | 32 | 9 | 3,42 |
|
XSVT - Loại vé: L:12D
|
Giải ĐB |
495648 |
Giải nhất |
38764 |
Giải nhì |
54265 |
Giải ba |
46169 07169 |
Giải tư |
02413 76396 40048 61143 51212 86355 32470 |
Giải năm |
1043 |
Giải sáu |
1137 8808 1741 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,8 | 4 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | | 0,1,42 | 3 | 7 | 6 | 4 | 1,32,82 | 5,6 | 5 | 5 | 9 | 6 | 4,5,92 | 3 | 7 | 0,9 | 0,42 | 8 | | 62,7 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T12K4
|
Giải ĐB |
394892 |
Giải nhất |
79463 |
Giải nhì |
16048 |
Giải ba |
14589 27907 |
Giải tư |
49638 64347 21855 24272 43208 87424 63069 |
Giải năm |
1651 |
Giải sáu |
2642 3072 2727 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 5 | 1 | | 4,72,9 | 2 | 4,7 | 6 | 3 | 8 | 2,5 | 4 | 2,7,8 | 5 | 5 | 1,4,5,7 | | 6 | 3,9 | 0,2,4,5 | 7 | 22 | 0,3,4 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: L:12D2
|
Giải ĐB |
724986 |
Giải nhất |
24308 |
Giải nhì |
89533 |
Giải ba |
69217 04151 |
Giải tư |
11444 86832 49360 58003 85794 20148 32640 |
Giải năm |
3860 |
Giải sáu |
7538 4644 5486 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 3,8 | 5 | 1 | 4,7 | 3 | 2 | | 0,3 | 3 | 2,3,8 | 1,42,9 | 4 | 0,42,8 | 5 | 5 | 1,5 | 82 | 6 | 02 | 1 | 7 | | 0,3,4 | 8 | 62 | | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: L:C51
|
Giải ĐB |
222962 |
Giải nhất |
14167 |
Giải nhì |
94997 |
Giải ba |
53542 83538 |
Giải tư |
23819 11135 31782 79750 91906 74915 65795 |
Giải năm |
0913 |
Giải sáu |
2046 6903 8391 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 9 | 1 | 3,5,9 | 4,6,8 | 2 | | 0,1 | 3 | 52,8 | | 4 | 2,6,7 | 1,32,9 | 5 | 0 | 0,4 | 6 | 2,7 | 4,6,9 | 7 | | 3 | 8 | 2 | 1 | 9 | 1,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:T12K3
|
Giải ĐB |
961824 |
Giải nhất |
13787 |
Giải nhì |
27013 |
Giải ba |
70088 62679 |
Giải tư |
50034 79286 10086 98614 04560 20523 75835 |
Giải năm |
7711 |
Giải sáu |
0350 4399 5886 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,63 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,4 | | 2 | 3,4 | 1,2 | 3 | 4,5 | 1,2,3 | 4 | | 3 | 5 | 0 | 83 | 6 | 03 | 8 | 7 | 9 | 8 | 8 | 63,7,8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|