|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL03
|
Giải ĐB |
637080 |
Giải nhất |
08606 |
Giải nhì |
57989 |
Giải ba |
83539 34569 |
Giải tư |
60569 69443 82195 26717 73306 48169 13274 |
Giải năm |
1577 |
Giải sáu |
7468 2254 2405 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5,62 | | 1 | 7 | 0 | 2 | | 4 | 3 | 9 | 5,7 | 4 | 3,9 | 0,9 | 5 | 4 | 02 | 6 | 8,93 | 1,7 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 0,9 | 3,4,63,8 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: KT03&KS03
|
Giải ĐB |
707275 |
Giải nhất |
23650 |
Giải nhì |
29620 |
Giải ba |
24735 55800 |
Giải tư |
10168 38910 92802 63464 69558 24555 50659 |
Giải năm |
7047 |
Giải sáu |
1004 9939 0224 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,5 | 0 | 0,2,4 | | 1 | 0 | 0 | 2 | 0,4 | | 3 | 5,9 | 0,2,6 | 4 | 7 | 3,5,72 | 5 | 0,5,8,9 | 8 | 6 | 4,8 | 4 | 7 | 52 | 5,6 | 8 | 6 | 3,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV03
|
Giải ĐB |
153195 |
Giải nhất |
15969 |
Giải nhì |
87476 |
Giải ba |
26631 16268 |
Giải tư |
38223 32022 63572 67727 29246 77123 93941 |
Giải năm |
6890 |
Giải sáu |
4381 3241 6013 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,42,8 | 1 | 3 | 2,4,7 | 2 | 2,32,7 | 1,22 | 3 | 1 | 9 | 4 | 12,2,6 | 9 | 5 | | 4,7 | 6 | 8,9 | 2 | 7 | 2,6 | 6 | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,4,5 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
397163 |
Giải nhất |
37188 |
Giải nhì |
49540 |
Giải ba |
25300 08280 |
Giải tư |
87072 50329 31580 90945 37560 84130 06065 |
Giải năm |
1352 |
Giải sáu |
6133 2295 6319 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,6 82 | 0 | 0 | | 1 | 8,9 | 4,5,7 | 2 | 9 | 3,6 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,2,5 | 4,6,9 | 5 | 2 | | 6 | 0,3,5 | | 7 | 2 | 1,8 | 8 | 02,8 | 1,2 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K2
|
Giải ĐB |
267530 |
Giải nhất |
97660 |
Giải nhì |
39052 |
Giải ba |
85719 34682 |
Giải tư |
36152 23370 67945 83236 58490 75842 70195 |
Giải năm |
1815 |
Giải sáu |
9883 3725 7480 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 9 | 0 | 3 | | 1 | 5,9 | 4,52,8 | 2 | 5 | 0,8 | 3 | 0,6 | | 4 | 2,5 | 1,2,4,9 | 5 | 22,7 | 3 | 6 | 0 | 5 | 7 | 0 | | 8 | 0,2,3 | 1 | 9 | 0,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
745669 |
Giải nhất |
67041 |
Giải nhì |
74711 |
Giải ba |
48063 45531 |
Giải tư |
15986 58130 24008 10615 24099 35401 33766 |
Giải năm |
0725 |
Giải sáu |
1541 6066 2861 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,8 | 0,1,3,42 62 | 1 | 1,5 | | 2 | 5,6 | 6 | 3 | 0,1 | | 4 | 12 | 1,2 | 5 | | 2,62,8 | 6 | 12,3,62,9 | | 7 | | 0 | 8 | 6 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|