|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T12
|
Giải ĐB |
415938 |
Giải nhất |
63086 |
Giải nhì |
62158 |
Giải ba |
14502 43956 |
Giải tư |
22987 16454 47000 66054 78479 55366 06135 |
Giải năm |
0370 |
Giải sáu |
0545 5140 8996 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,2 | | 1 | | 0 | 2 | 6 | | 3 | 5,8 | 52 | 4 | 0,5 | 3,4 | 5 | 42,6,82 | 2,5,6,8 9 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,9 | 3,52 | 8 | 6,7 | 7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: L:12D
|
Giải ĐB |
504545 |
Giải nhất |
52319 |
Giải nhì |
08400 |
Giải ba |
80214 09415 |
Giải tư |
34873 40678 37623 76621 76276 05400 38875 |
Giải năm |
0569 |
Giải sáu |
6107 4850 1326 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,7 | 22 | 1 | 4,5,9 | 2 | 2 | 12,2,3,6 | 2,7 | 3 | | 1 | 4 | 5 | 1,4,7 | 5 | 0 | 2,7 | 6 | 9 | 0 | 7 | 3,5,6,8 | 7 | 8 | | 1,6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T12K2
|
Giải ĐB |
486947 |
Giải nhất |
94777 |
Giải nhì |
03800 |
Giải ba |
77065 66273 |
Giải tư |
67204 77739 61574 17303 16520 01362 53435 |
Giải năm |
1192 |
Giải sáu |
5247 1080 6205 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,8 | 0 | 0,3,4,5 | 6 | 1 | | 6,9 | 2 | 0 | 0,7 | 3 | 0,5,9 | 0,7 | 4 | 72 | 0,3,6 | 5 | | | 6 | 1,2,5 | 42,7 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 0 | 3 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: L:12B2
|
Giải ĐB |
159103 |
Giải nhất |
46805 |
Giải nhì |
94467 |
Giải ba |
06649 34818 |
Giải tư |
37769 68460 43102 78261 91879 42213 37810 |
Giải năm |
2089 |
Giải sáu |
4258 3501 7718 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1,2,3,5 | 0,6 | 1 | 0,3,82 | 0 | 2 | | 0,1 | 3 | | 6 | 4 | 9 | 0 | 5 | 8 | | 6 | 0,1,4,7 9 | 6,7 | 7 | 7,9 | 12,5 | 8 | 9 | 4,6,7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C49
|
Giải ĐB |
538251 |
Giải nhất |
56735 |
Giải nhì |
54792 |
Giải ba |
86666 75728 |
Giải tư |
51336 44467 52919 36479 97354 24558 11485 |
Giải năm |
3961 |
Giải sáu |
0687 0174 0675 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5,6 | 1 | 1,9 | 9 | 2 | 8 | | 3 | 5,6 | 5,7 | 4 | 8 | 3,7,8 | 5 | 1,4,8 | 3,6 | 6 | 1,6,7 | 6,8 | 7 | 4,5,9 | 2,4,5 | 8 | 5,7 | 1,7 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:T12K1
|
Giải ĐB |
551310 |
Giải nhất |
63436 |
Giải nhì |
00661 |
Giải ba |
98047 16793 |
Giải tư |
66981 85963 45002 76684 47190 80092 34379 |
Giải năm |
3046 |
Giải sáu |
7675 2093 6994 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 2 | 6,8 | 1 | 0 | 0,9 | 2 | | 6,92 | 3 | 0,6 | 8,9 | 4 | 6,7 | 7 | 5 | | 3,4 | 6 | 1,3 | 4 | 7 | 5,9 | 9 | 8 | 1,4 | 7 | 9 | 0,2,32,4 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|