|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL33
|
Giải ĐB |
479411 |
Giải nhất |
49155 |
Giải nhì |
40562 |
Giải ba |
25756 03079 |
Giải tư |
23095 22830 07741 63064 50529 02972 24462 |
Giải năm |
6244 |
Giải sáu |
5061 4676 5980 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | 1,4,6 | 1 | 1,2 | 1,62,7 | 2 | 9 | 6 | 3 | 0 | 4,6 | 4 | 1,4 | 5,9 | 5 | 5,6 | 5,7 | 6 | 1,22,3,4 | | 7 | 2,6,9 | | 8 | 0 | 2,7 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0533
|
Giải ĐB |
233140 |
Giải nhất |
85104 |
Giải nhì |
85157 |
Giải ba |
51871 93514 |
Giải tư |
57078 70850 26985 07228 70035 39101 03000 |
Giải năm |
1514 |
Giải sáu |
8833 6480 9854 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,8 | 0 | 0,1,4 | 0,7 | 1 | 42 | | 2 | 8 | 3,9 | 3 | 3,5,9 | 0,12,5 | 4 | 0 | 3,8 | 5 | 0,4,7 | | 6 | | 5 | 7 | 1,8 | 2,7 | 8 | 0,5 | 3 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV33
|
Giải ĐB |
106444 |
Giải nhất |
64148 |
Giải nhì |
56798 |
Giải ba |
13457 03193 |
Giải tư |
53851 30886 43190 12536 92520 91136 84599 |
Giải năm |
8091 |
Giải sáu |
9042 9804 8156 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4 | 5,7,9 | 1 | | 4 | 2 | 0 | 9 | 3 | 62 | 0,4 | 4 | 2,4,8 | | 5 | 1,6,7 | 32,5,8 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | 6 | 6,9 | 9 | 0,1,3,8 9 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
448767 |
Giải nhất |
32593 |
Giải nhì |
11288 |
Giải ba |
49606 70511 |
Giải tư |
68088 08000 72755 79275 03727 67320 32921 |
Giải năm |
9339 |
Giải sáu |
2279 4617 3028 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6 | 1,2 | 1 | 1,7 | 2,9 | 2 | 0,1,2,7 8 | 9 | 3 | 9 | | 4 | | 5,7 | 5 | 5 | 0 | 6 | 7 | 1,2,6 | 7 | 5,9 | 2,82 | 8 | 82 | 3,7 | 9 | 2,3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K2
|
Giải ĐB |
071570 |
Giải nhất |
14992 |
Giải nhì |
75590 |
Giải ba |
43204 28484 |
Giải tư |
49559 96695 12086 64091 59722 06737 46933 |
Giải năm |
0722 |
Giải sáu |
6077 7273 0122 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4 | 9 | 1 | | 23,9 | 2 | 23 | 3,5,7 | 3 | 3,7 | 0,8 | 4 | | 9 | 5 | 3,9 | 8 | 6 | | 3,7 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 4,6,9 | 5,8 | 9 | 0,1,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
038948 |
Giải nhất |
16676 |
Giải nhì |
87618 |
Giải ba |
78226 26532 |
Giải tư |
32182 12645 46120 67160 90751 19575 01293 |
Giải năm |
4832 |
Giải sáu |
5610 0940 2653 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,6 | 0 | | 5 | 1 | 0,8 | 32,8 | 2 | 0,6 | 5,92 | 3 | 22 | | 4 | 0,5,8 | 4,7 | 5 | 1,3 | 2,7 | 6 | 0 | | 7 | 5,6 | 1,4 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|