|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL32
|
Giải ĐB |
615996 |
Giải nhất |
77702 |
Giải nhì |
98171 |
Giải ba |
01360 13179 |
Giải tư |
61854 56240 37969 42391 70749 68358 01794 |
Giải năm |
1438 |
Giải sáu |
6456 7161 3720 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 2 | 6,7,9 | 1 | 4 | 0,8 | 2 | 0 | | 3 | 8 | 1,5,9 | 4 | 0,9 | | 5 | 4,6,8 | 5,9 | 6 | 0,1,9 | | 7 | 1,9 | 3,5 | 8 | 2 | 4,6,7 | 9 | 1,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0532
|
Giải ĐB |
173659 |
Giải nhất |
42259 |
Giải nhì |
66883 |
Giải ba |
92900 76317 |
Giải tư |
11699 98470 60444 29181 16716 83816 92619 |
Giải năm |
7239 |
Giải sáu |
4871 9802 4069 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2 | 6,7,8 | 1 | 62,7,8,9 | 0 | 2 | | 8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4 | | 5 | 92 | 12 | 6 | 1,9 | 1 | 7 | 0,1 | 1 | 8 | 1,3 | 1,3,52,6 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV32
|
Giải ĐB |
646741 |
Giải nhất |
39842 |
Giải nhì |
36156 |
Giải ba |
66512 77945 |
Giải tư |
82465 20386 23765 47129 17874 78948 50220 |
Giải năm |
4453 |
Giải sáu |
4911 9816 6652 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,2,6 | 1,4,5,9 | 2 | 0,9 | 5 | 3 | 5 | 7 | 4 | 1,2,5,8 | 3,4,62 | 5 | 2,3,6 | 1,5,8 | 6 | 52 | | 7 | 4 | 4 | 8 | 6 | 2 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
551225 |
Giải nhất |
86114 |
Giải nhì |
76639 |
Giải ba |
85242 79560 |
Giải tư |
13718 26620 87792 51818 91595 65685 60464 |
Giải năm |
0368 |
Giải sáu |
5006 5101 1789 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 4,82 | 4,9 | 2 | 02,5 | | 3 | 9 | 1,6 | 4 | 2,6 | 2,8,9 | 5 | | 0,4 | 6 | 0,4,8 | | 7 | | 12,6 | 8 | 5,9 | 3,8 | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K1
|
Giải ĐB |
248126 |
Giải nhất |
46564 |
Giải nhì |
98329 |
Giải ba |
71999 49141 |
Giải tư |
28534 04748 67307 06134 91115 85244 13234 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
9539 4663 6264 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,4 | 1 | 5 | | 2 | 6,9 | 6 | 3 | 1,43,9 | 33,4,62 | 4 | 1,4,8 | 1 | 5 | | 2 | 6 | 3,42,7 | 0,6 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | | 2,3,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
461611 |
Giải nhất |
42544 |
Giải nhì |
10650 |
Giải ba |
76095 90520 |
Giải tư |
05292 37598 69253 38227 44932 61571 21324 |
Giải năm |
2373 |
Giải sáu |
8274 3147 7547 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 1,7,8 | 1 | 1 | 3,4,9 | 2 | 0,4,7 | 5,7 | 3 | 2 | 2,4,7 | 4 | 2,4,72 | 9 | 5 | 0,3 | | 6 | | 2,42 | 7 | 1,3,4 | 9 | 8 | 1 | | 9 | 2,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|