|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9C2
|
Giải ĐB |
920071 |
Giải nhất |
39472 |
Giải nhì |
18378 |
Giải ba |
15475 20274 |
Giải tư |
83563 46660 46958 35462 69831 79812 97730 |
Giải năm |
5724 |
Giải sáu |
9196 5266 7279 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 3,7 | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | 4 | 6 | 3 | 0,1 | 2,7 | 4 | | 7 | 5 | 8 | 6,7,9 | 6 | 0,2,3,6 | | 7 | 1,2,4,5 6,8,9 | 5,7,9 | 8 | | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C37
|
Giải ĐB |
500100 |
Giải nhất |
39874 |
Giải nhì |
34714 |
Giải ba |
68061 97070 |
Giải tư |
11513 16451 85950 34320 90938 77785 20208 |
Giải năm |
2549 |
Giải sáu |
4351 7972 4206 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,7 | 0 | 0,6,8 | 52,6 | 1 | 3,4 | 4,7 | 2 | 0 | 1 | 3 | 8 | 1,7 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 0,12 | 0 | 6 | 1 | 8 | 7 | 0,2,4 | 0,3 | 8 | 5,7 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K2
|
Giải ĐB |
638455 |
Giải nhất |
19895 |
Giải nhì |
66290 |
Giải ba |
98049 95641 |
Giải tư |
52539 21363 05005 17809 41835 24164 90939 |
Giải năm |
6799 |
Giải sáu |
3020 6204 3320 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 1,4,5,9 | 0,4 | 1 | | | 2 | 02 | 6 | 3 | 5,92 | 0,6 | 4 | 1,9 | 0,3,5,9 | 5 | 5 | | 6 | 3,4,7 | 6 | 7 | | | 8 | | 0,32,4,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-9B
|
Giải ĐB |
504707 |
Giải nhất |
09179 |
Giải nhì |
65673 |
Giải ba |
42314 93838 |
Giải tư |
57975 00954 16351 90197 64845 75259 27216 |
Giải năm |
2395 |
Giải sáu |
8594 4786 9904 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 5 | 1 | 4,6 | | 2 | | 7 | 3 | 8 | 0,1,52,9 | 4 | 5 | 4,72,9 | 5 | 1,42,9 | 1,8 | 6 | | 0,9 | 7 | 3,52,9 | 3 | 8 | 6 | 5,7 | 9 | 4,5,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
299923 |
Giải nhất |
52277 |
Giải nhì |
97222 |
Giải ba |
50030 22003 |
Giải tư |
58922 76896 74772 68801 20615 09638 75050 |
Giải năm |
0038 |
Giải sáu |
8131 8927 6860 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 1,3 | 0,3 | 1 | 5 | 22,7 | 2 | 22,3,7 | 0,2 | 3 | 0,1,6,82 | | 4 | | 1 | 5 | 0 | 3,9 | 6 | 0 | 2,7 | 7 | 2,7,9 | 32 | 8 | | 7 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
388622 |
Giải nhất |
03208 |
Giải nhì |
04116 |
Giải ba |
08921 86325 |
Giải tư |
26968 41196 90593 64641 85152 00604 37565 |
Giải năm |
9123 |
Giải sáu |
4476 7601 1453 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,8 | 0,2,42 | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 1,2,3,5 | 0,2,5,9 | 3 | | 0 | 4 | 12 | 2,6 | 5 | 2,3 | 1,7,9 | 6 | 5,8 | | 7 | 6 | 0,6 | 8 | | | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|