|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
273820 |
Giải nhất |
55469 |
Giải nhì |
17200 |
Giải ba |
23950 22713 |
Giải tư |
31720 81644 02844 91981 96324 61537 40442 |
Giải năm |
2439 |
Giải sáu |
0398 5037 1613 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,5 | 0 | 0,5 | 82 | 1 | 32 | 4 | 2 | 02,4 | 12 | 3 | 72,9 | 2,42 | 4 | 2,42 | 0 | 5 | 0 | | 6 | 9 | 32 | 7 | | 9 | 8 | 12 | 3,6 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T10
|
Giải ĐB |
484183 |
Giải nhất |
55591 |
Giải nhì |
23910 |
Giải ba |
19037 25722 |
Giải tư |
53159 19187 79831 77996 56547 33558 25025 |
Giải năm |
6114 |
Giải sáu |
6674 1204 0553 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 3,92 | 1 | 0,4 | 2 | 2 | 2,5 | 5,8 | 3 | 1,7 | 0,1,7 | 4 | 7 | 2 | 5 | 3,82,9 | 9 | 6 | | 3,4,8 | 7 | 4 | 52 | 8 | 3,7 | 5 | 9 | 12,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T10
|
Giải ĐB |
030672 |
Giải nhất |
44815 |
Giải nhì |
95994 |
Giải ba |
15991 24522 |
Giải tư |
82568 85842 12310 89590 03321 24677 97704 |
Giải năm |
8320 |
Giải sáu |
4524 3981 8025 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 4 | 2,8,9 | 1 | 0,5 | 2,4,7 | 2 | 0,1,2,4 5 | | 3 | | 0,2,5,9 | 4 | 2 | 1,2 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 8 | 7 | 7 | 2,7 | 6 | 8 | 1 | | 9 | 0,1,4 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T10
|
Giải ĐB |
599909 |
Giải nhất |
98764 |
Giải nhì |
66751 |
Giải ba |
46216 82358 |
Giải tư |
44700 72167 59324 24798 35307 99356 51590 |
Giải năm |
3759 |
Giải sáu |
4594 2332 8621 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6,7,9 | 2,5 | 1 | 6,9 | 3 | 2 | 1,4 | | 3 | 2 | 2,6,9 | 4 | | | 5 | 1,6,8,9 | 0,1,5 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | | 5,9 | 8 | | 0,1,5 | 9 | 0,4,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:10B
|
Giải ĐB |
017289 |
Giải nhất |
48884 |
Giải nhì |
14939 |
Giải ba |
99920 13772 |
Giải tư |
13766 90119 69121 14102 29855 35024 44100 |
Giải năm |
1351 |
Giải sáu |
0489 1781 7794 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,2,8 | 2,5,8 | 1 | 9 | 0,7 | 2 | 0,1,4 | | 3 | 9 | 2,8,9 | 4 | 0 | 5 | 5 | 1,5 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 2 | 0 | 8 | 1,4,92 | 1,3,82 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T10K2
|
Giải ĐB |
125227 |
Giải nhất |
15030 |
Giải nhì |
38490 |
Giải ba |
33240 58208 |
Giải tư |
00575 07198 40564 06507 35986 65050 07462 |
Giải năm |
8359 |
Giải sáu |
1170 9493 6070 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,72 9 | 0 | 7,8 | | 1 | | 6 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0,6 | 6 | 4 | 0 | 7 | 5 | 0,7,9 | 3,8 | 6 | 2,4 | 0,2,5 | 7 | 02,5 | 0,9 | 8 | 6 | 5 | 9 | 0,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|