|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T10
|
Giải ĐB |
599909 |
Giải nhất |
98764 |
Giải nhì |
66751 |
Giải ba |
46216 82358 |
Giải tư |
44700 72167 59324 24798 35307 99356 51590 |
Giải năm |
3759 |
Giải sáu |
4594 2332 8621 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6,7,9 | 2,5 | 1 | 6,9 | 3 | 2 | 1,4 | | 3 | 2 | 2,6,9 | 4 | | | 5 | 1,6,8,9 | 0,1,5 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | | 5,9 | 8 | | 0,1,5 | 9 | 0,4,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:10B
|
Giải ĐB |
017289 |
Giải nhất |
48884 |
Giải nhì |
14939 |
Giải ba |
99920 13772 |
Giải tư |
13766 90119 69121 14102 29855 35024 44100 |
Giải năm |
1351 |
Giải sáu |
0489 1781 7794 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,2,8 | 2,5,8 | 1 | 9 | 0,7 | 2 | 0,1,4 | | 3 | 9 | 2,8,9 | 4 | 0 | 5 | 5 | 1,5 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 2 | 0 | 8 | 1,4,92 | 1,3,82 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T10K2
|
Giải ĐB |
125227 |
Giải nhất |
15030 |
Giải nhì |
38490 |
Giải ba |
33240 58208 |
Giải tư |
00575 07198 40564 06507 35986 65050 07462 |
Giải năm |
8359 |
Giải sáu |
1170 9493 6070 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,72 9 | 0 | 7,8 | | 1 | | 6 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0,6 | 6 | 4 | 0 | 7 | 5 | 0,7,9 | 3,8 | 6 | 2,4 | 0,2,5 | 7 | 02,5 | 0,9 | 8 | 6 | 5 | 9 | 0,3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:10C2
|
Giải ĐB |
928366 |
Giải nhất |
14065 |
Giải nhì |
02963 |
Giải ba |
01059 98695 |
Giải tư |
38843 18479 83033 79699 56725 93424 02265 |
Giải năm |
1380 |
Giải sáu |
8063 5359 9326 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | | 7,9 | 2 | 4,5,6 | 3,4,62 | 3 | 3 | 2 | 4 | 3 | 2,62,9 | 5 | 92 | 2,6 | 6 | 32,52,6 | | 7 | 2,9 | | 8 | 0 | 52,7,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C41
|
Giải ĐB |
275403 |
Giải nhất |
13871 |
Giải nhì |
81804 |
Giải ba |
17780 17530 |
Giải tư |
66353 17106 99003 79814 56219 70596 18074 |
Giải năm |
1026 |
Giải sáu |
6379 0312 4033 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 32,4,6 | 1,7 | 1 | 1,2,4,9 | 1,6 | 2 | 6 | 02,3,5 | 3 | 0,3 | 0,1,7 | 4 | | | 5 | 3 | 0,2,9 | 6 | 2 | | 7 | 1,4,9 | | 8 | 0 | 1,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T10K2
|
Giải ĐB |
289673 |
Giải nhất |
11191 |
Giải nhì |
43370 |
Giải ba |
76986 11875 |
Giải tư |
82112 75187 07630 25657 04966 94538 12320 |
Giải năm |
2517 |
Giải sáu |
0145 8604 1129 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,7 | 0 | 4 | 9 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 0,8 | 0,7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 0,7 | 6,8 | 6 | 6 | 1,5,8 | 7 | 0,3,4,5 | 3 | 8 | 6,7 | 2 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|