|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL46
|
Giải ĐB |
993881 |
Giải nhất |
69174 |
Giải nhì |
41588 |
Giải ba |
52816 32154 |
Giải tư |
61899 99394 42413 67305 52214 26947 62787 |
Giải năm |
3957 |
Giải sáu |
9158 0510 5820 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5 | 8 | 1 | 0,3,4,6 | | 2 | 0 | 1 | 3 | 4,6 | 1,3,5,7 9 | 4 | 7 | 0 | 5 | 4,7,8 | 1,3 | 6 | | 4,5,8 | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 1,7,8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:10KT0546
|
Giải ĐB |
462786 |
Giải nhất |
89540 |
Giải nhì |
80081 |
Giải ba |
74283 52584 |
Giải tư |
51596 53190 05042 22889 56053 65379 00867 |
Giải năm |
4243 |
Giải sáu |
9900 6248 5832 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,4 | 8 | 1 | | 2,3,4 | 2 | 2 | 4,5,8 | 3 | 2 | 0,8 | 4 | 0,2,3,8 | | 5 | 3 | 8,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 9 | 4 | 8 | 1,3,4,6 9 | 7,8 | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV46
|
Giải ĐB |
985658 |
Giải nhất |
90453 |
Giải nhì |
40122 |
Giải ba |
80207 16472 |
Giải tư |
70012 52962 96973 91536 20737 10536 46433 |
Giải năm |
9237 |
Giải sáu |
6921 6213 0827 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 2,9 | 1 | 2,3,8 | 1,2,6,7 | 2 | 1,2,7 | 1,3,5,7 | 3 | 3,62,72 | | 4 | | | 5 | 3,8 | 32 | 6 | 2 | 0,2,32 | 7 | 2,3 | 1,5 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
675567 |
Giải nhất |
12414 |
Giải nhì |
75238 |
Giải ba |
57088 39275 |
Giải tư |
36713 40854 66214 40287 07209 67594 07341 |
Giải năm |
6846 |
Giải sáu |
9413 5602 2482 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,9 | 4 | 1 | 32,42 | 0,4,8 | 2 | | 12 | 3 | 8 | 12,5,9 | 4 | 1,2,6 | 7 | 5 | 4 | 4 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 5 | 3,8 | 8 | 2,7,8 | 0 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K2
|
Giải ĐB |
517144 |
Giải nhất |
56865 |
Giải nhì |
67870 |
Giải ba |
26685 59496 |
Giải tư |
77963 32121 44227 97451 67492 76220 62281 |
Giải năm |
0918 |
Giải sáu |
4602 1714 5696 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 2 | 2,5,8 | 1 | 4,8 | 0,9 | 2 | 0,1,7 | 3,6 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 4,7 | 6,8 | 5 | 1 | 92 | 6 | 3,5 | 2,4 | 7 | 0 | 1 | 8 | 1,5 | | 9 | 2,62 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
297878 |
Giải nhất |
54222 |
Giải nhì |
36703 |
Giải ba |
30986 80930 |
Giải tư |
68546 94427 84882 12277 37690 85748 91506 |
Giải năm |
9513 |
Giải sáu |
1691 2746 0238 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,6 | 9 | 1 | 3 | 2,5,8 | 2 | 2,7 | 0,1 | 3 | 0,8 | | 4 | 62,8 | | 5 | 2 | 0,42,6,8 | 6 | 6 | 2,7 | 7 | 7,8 | 3,4,7 | 8 | 2,6 | | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|