|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:10C2
|
Giải ĐB |
928366 |
Giải nhất |
14065 |
Giải nhì |
02963 |
Giải ba |
01059 98695 |
Giải tư |
38843 18479 83033 79699 56725 93424 02265 |
Giải năm |
1380 |
Giải sáu |
8063 5359 9326 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | | 7,9 | 2 | 4,5,6 | 3,4,62 | 3 | 3 | 2 | 4 | 3 | 2,62,9 | 5 | 92 | 2,6 | 6 | 32,52,6 | | 7 | 2,9 | | 8 | 0 | 52,7,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C41
|
Giải ĐB |
275403 |
Giải nhất |
13871 |
Giải nhì |
81804 |
Giải ba |
17780 17530 |
Giải tư |
66353 17106 99003 79814 56219 70596 18074 |
Giải năm |
1026 |
Giải sáu |
6379 0312 4033 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 32,4,6 | 1,7 | 1 | 1,2,4,9 | 1,6 | 2 | 6 | 02,3,5 | 3 | 0,3 | 0,1,7 | 4 | | | 5 | 3 | 0,2,9 | 6 | 2 | | 7 | 1,4,9 | | 8 | 0 | 1,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T10K2
|
Giải ĐB |
289673 |
Giải nhất |
11191 |
Giải nhì |
43370 |
Giải ba |
76986 11875 |
Giải tư |
82112 75187 07630 25657 04966 94538 12320 |
Giải năm |
2517 |
Giải sáu |
0145 8604 1129 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,7 | 0 | 4 | 9 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 0,8 | 0,7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 0,7 | 6,8 | 6 | 6 | 1,5,8 | 7 | 0,3,4,5 | 3 | 8 | 6,7 | 2 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-10B
|
Giải ĐB |
179263 |
Giải nhất |
05984 |
Giải nhì |
98426 |
Giải ba |
09092 10201 |
Giải tư |
73898 15593 28119 54210 50227 71033 05822 |
Giải năm |
7215 |
Giải sáu |
7814 7485 4046 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 0,4,5,9 | 2,9 | 2 | 2,5,6,7 | 3,6,9 | 3 | 3 | 0,1,8 | 4 | 6 | 1,2,8 | 5 | | 2,4 | 6 | 3 | 2 | 7 | | 9 | 8 | 4,5 | 1 | 9 | 2,3,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
890653 |
Giải nhất |
75555 |
Giải nhì |
60679 |
Giải ba |
33406 51169 |
Giải tư |
25519 12930 29599 29659 20325 37558 31274 |
Giải năm |
3890 |
Giải sáu |
9377 6773 3781 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6 | 8 | 1 | 9 | | 2 | 5 | 3,5,72 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | | 2,5 | 5 | 3,5,8,9 | 0 | 6 | 9 | 7 | 7 | 32,4,7,9 | 5 | 8 | 1 | 1,5,6,7 9 | 9 | 0,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
818234 |
Giải nhất |
61693 |
Giải nhì |
48840 |
Giải ba |
31967 64953 |
Giải tư |
20049 36324 11591 02763 41791 75357 32037 |
Giải năm |
8198 |
Giải sáu |
2638 8842 0344 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 92 | 1 | | 4 | 2 | 4 | 5,6,9 | 3 | 0,4,7,8 | 2,3,4,9 | 4 | 0,2,4,9 | | 5 | 3,7 | | 6 | 3,7 | 3,5,6 | 7 | | 3,9 | 8 | | 4 | 9 | 12,3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|