|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:10B2
|
Giải ĐB |
442569 |
Giải nhất |
38152 |
Giải nhì |
12832 |
Giải ba |
34655 46386 |
Giải tư |
67715 92615 28814 26291 53419 47427 60158 |
Giải năm |
7631 |
Giải sáu |
6583 1827 8142 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,9 | 1 | 4,52,9 | 3,4,5 | 2 | 72 | 8 | 3 | 1,2 | 1 | 4 | 2 | 12,5,7 | 5 | 2,5,6,8 | 5,8 | 6 | 9 | 22 | 7 | 5 | 5 | 8 | 3,6 | 1,6 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: L:C40
|
Giải ĐB |
629688 |
Giải nhất |
75327 |
Giải nhì |
76785 |
Giải ba |
22159 35746 |
Giải tư |
33651 57795 69743 95358 49317 80125 39750 |
Giải năm |
9232 |
Giải sáu |
2629 2666 3485 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5 | 1 | 7 | 3 | 2 | 5,7,9 | 4 | 3 | 2,4 | 3,4 | 4 | 3,4,6 | 2,82,9 | 5 | 0,1,8,9 | 4,6 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | | 5,8 | 8 | 52,8 | 2,5 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T10K1
|
Giải ĐB |
398493 |
Giải nhất |
48763 |
Giải nhì |
66841 |
Giải ba |
92225 98900 |
Giải tư |
30070 33350 96324 29120 60339 63950 47178 |
Giải năm |
2375 |
Giải sáu |
0239 0357 3034 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,52,7 | 0 | 0,5 | 4 | 1 | | | 2 | 0,42,5 | 6,9 | 3 | 4,92 | 22,3 | 4 | 1 | 0,2,7 | 5 | 02,7 | | 6 | 3 | 5 | 7 | 0,5,8 | 7 | 8 | | 32 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-10A
|
Giải ĐB |
847670 |
Giải nhất |
51959 |
Giải nhì |
22524 |
Giải ba |
61409 06366 |
Giải tư |
79826 36779 44656 53641 13036 66805 35864 |
Giải năm |
8273 |
Giải sáu |
5816 4898 4118 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,9 | 4 | 1 | 6,8 | | 2 | 4,6 | 7 | 3 | 6,9 | 2,6 | 4 | 1 | 0 | 5 | 6,9 | 1,2,3,5 6 | 6 | 4,6 | | 7 | 0,3,8,9 | 1,7,9 | 8 | | 0,3,5,7 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
963009 |
Giải nhất |
76783 |
Giải nhì |
47938 |
Giải ba |
93560 51026 |
Giải tư |
14716 76300 81484 38298 95313 17405 18007 |
Giải năm |
6858 |
Giải sáu |
1548 7995 8534 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,7,9 | | 1 | 2,3,6 | 1 | 2 | 6 | 1,8 | 3 | 4,8 | 3,8 | 4 | 8 | 0,9 | 5 | 8 | 1,2,9 | 6 | 0 | 0 | 7 | | 3,4,5,9 | 8 | 3,4 | 0 | 9 | 5,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
356563 |
Giải nhất |
96088 |
Giải nhì |
13017 |
Giải ba |
77288 65935 |
Giải tư |
66921 42171 40213 46495 08657 55239 43554 |
Giải năm |
2637 |
Giải sáu |
8070 8063 0924 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 2,7 | 1 | 3,6,7 | | 2 | 1,4 | 1,5,62 | 3 | 5,7,9 | 2,5 | 4 | | 3,9 | 5 | 3,4,7 | 1 | 6 | 32 | 1,3,5 | 7 | 0,1 | 82 | 8 | 82 | 3 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|