|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL24
|
Giải ĐB |
908718 |
Giải nhất |
68104 |
Giải nhì |
40856 |
Giải ba |
10516 10724 |
Giải tư |
85713 32799 68075 44929 84652 25990 31390 |
Giải năm |
5822 |
Giải sáu |
2968 5410 4760 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,92 | 0 | 4,8 | | 1 | 0,3,5,6 8 | 2,5 | 2 | 2,4,9 | 1 | 3 | | 0,2 | 4 | | 1,7 | 5 | 2,6 | 1,5 | 6 | 0,8 | | 7 | 5 | 0,1,6 | 8 | | 2,9 | 9 | 02,9 |
|
XSBD - Loại vé: 06K24
|
Giải ĐB |
042247 |
Giải nhất |
65547 |
Giải nhì |
51693 |
Giải ba |
15338 07649 |
Giải tư |
87032 81246 35942 18002 21318 20250 55979 |
Giải năm |
4062 |
Giải sáu |
0390 2128 5774 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2 | 9 | 1 | 8 | 0,3,4,6 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2,8 | 7 | 4 | 2,6,72,9 | | 5 | 0,8 | 4 | 6 | 2 | 42 | 7 | 4,9 | 1,2,3,5 | 8 | | 4,7 | 9 | 0,1,3 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV24
|
Giải ĐB |
817276 |
Giải nhất |
18454 |
Giải nhì |
15551 |
Giải ba |
06674 35898 |
Giải tư |
74884 92567 86557 87528 37060 84249 94727 |
Giải năm |
0334 |
Giải sáu |
7751 7601 7219 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,1,52 | 1 | 1,9 | | 2 | 7,8 | | 3 | 4 | 3,5,7,8 | 4 | 9 | | 5 | 12,4,7 | 72 | 6 | 0,7 | 2,5,6 | 7 | 4,62 | 2,9 | 8 | 4 | 1,4 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
154433 |
Giải nhất |
11512 |
Giải nhì |
41846 |
Giải ba |
64895 15941 |
Giải tư |
99974 91504 02345 17595 21499 27161 41437 |
Giải năm |
8741 |
Giải sáu |
5762 1974 9945 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 42,6 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | | 3 | 3 | 3,7 | 0,72 | 4 | 12,52,6 | 42,92 | 5 | | 4 | 6 | 1,2 | 3 | 7 | 0,42,8 | 7 | 8 | | 9 | 9 | 52,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
582311 |
Giải nhất |
76930 |
Giải nhì |
90223 |
Giải ba |
86443 11006 |
Giải tư |
33959 83808 49695 56892 09727 55603 61864 |
Giải năm |
0446 |
Giải sáu |
9009 8269 6226 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3,4,6,8 9 | 1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 3,6,7 | 0,2,4 | 3 | 0 | 0,6 | 4 | 0,3,6 | 9 | 5 | 9 | 0,2,4 | 6 | 4,9 | 2 | 7 | | 0 | 8 | | 0,5,6 | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
186832 |
Giải nhất |
58281 |
Giải nhì |
92265 |
Giải ba |
34750 01939 |
Giải tư |
42107 48198 22172 19520 40710 89817 00957 |
Giải năm |
2123 |
Giải sáu |
1975 9598 5550 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,52 | 0 | 6,7 | 8 | 1 | 0,7 | 3,7 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 2,9 | | 4 | | 6,7 | 5 | 02,7 | 0,6 | 6 | 5,6 | 0,1,5 | 7 | 2,5 | 92 | 8 | 1 | 3 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|