|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
154433 |
Giải nhất |
11512 |
Giải nhì |
41846 |
Giải ba |
64895 15941 |
Giải tư |
99974 91504 02345 17595 21499 27161 41437 |
Giải năm |
8741 |
Giải sáu |
5762 1974 9945 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 42,6 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | | 3 | 3 | 3,7 | 0,72 | 4 | 12,52,6 | 42,92 | 5 | | 4 | 6 | 1,2 | 3 | 7 | 0,42,8 | 7 | 8 | | 9 | 9 | 52,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
582311 |
Giải nhất |
76930 |
Giải nhì |
90223 |
Giải ba |
86443 11006 |
Giải tư |
33959 83808 49695 56892 09727 55603 61864 |
Giải năm |
0446 |
Giải sáu |
9009 8269 6226 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3,4,6,8 9 | 1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 3,6,7 | 0,2,4 | 3 | 0 | 0,6 | 4 | 0,3,6 | 9 | 5 | 9 | 0,2,4 | 6 | 4,9 | 2 | 7 | | 0 | 8 | | 0,5,6 | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
186832 |
Giải nhất |
58281 |
Giải nhì |
92265 |
Giải ba |
34750 01939 |
Giải tư |
42107 48198 22172 19520 40710 89817 00957 |
Giải năm |
2123 |
Giải sáu |
1975 9598 5550 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,52 | 0 | 6,7 | 8 | 1 | 0,7 | 3,7 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 2,9 | | 4 | | 6,7 | 5 | 02,7 | 0,6 | 6 | 5,6 | 0,1,5 | 7 | 2,5 | 92 | 8 | 1 | 3 | 9 | 82 |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
369574 |
Giải nhất |
65383 |
Giải nhì |
21096 |
Giải ba |
95704 44657 |
Giải tư |
71974 26549 79562 17601 67477 20463 70302 |
Giải năm |
2992 |
Giải sáu |
8683 0771 7776 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,4 | 0,7 | 1 | | 0,6,9 | 2 | 8 | 6,82 | 3 | | 0,72 | 4 | 9 | | 5 | 7 | 7,9 | 6 | 2,3,8 | 5,7 | 7 | 1,42,6,7 | 2,6 | 8 | 32 | 4 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
745560 |
Giải nhất |
97086 |
Giải nhì |
26021 |
Giải ba |
61273 92067 |
Giải tư |
61540 14780 19555 67739 16173 13545 64848 |
Giải năm |
5600 |
Giải sáu |
8522 3927 3344 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,8 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | 2,4 | 2 | 1,2,7 | 72 | 3 | 9 | 4 | 4 | 0,2,4,5 8 | 1,4,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 32 | 4 | 8 | 0,6 | 3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
292199 |
Giải nhất |
68269 |
Giải nhì |
07297 |
Giải ba |
48447 43406 |
Giải tư |
23941 31689 53775 71899 05445 13496 23754 |
Giải năm |
9039 |
Giải sáu |
2372 0445 2601 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,4 | 1 | | 7 | 2 | 82 | | 3 | 9 | 5 | 4 | 1,52,7 | 42,7 | 5 | 4 | 0,9 | 6 | 9 | 4,9 | 7 | 2,5 | 22 | 8 | 9 | 3,6,8,92 | 9 | 6,7,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|