|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
897285 |
Giải nhất |
77260 |
Giải nhì |
54704 |
Giải ba |
76421 45465 |
Giải tư |
88289 53444 06758 50088 15711 33823 11824 |
Giải năm |
5226 |
Giải sáu |
7262 8404 5765 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42 | 1,2,9 | 1 | 1 | 6 | 2 | 1,3,4,5 6 | 2 | 3 | | 02,2,4 | 4 | 4 | 2,62,8 | 5 | 8 | 2 | 6 | 0,2,52 | | 7 | | 5,8 | 8 | 5,8,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
520141 |
Giải nhất |
72252 |
Giải nhì |
59073 |
Giải ba |
28454 49712 |
Giải tư |
99245 63097 28852 66560 34934 55218 22753 |
Giải năm |
5234 |
Giải sáu |
7006 7062 7357 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6 | 4 | 1 | 2,82 | 1,52,6 | 2 | | 5,7 | 3 | 42 | 32,5 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 22,3,4,7 | 0 | 6 | 0,2 | 5,9 | 7 | 3 | 12 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K2
|
Giải ĐB |
643547 |
Giải nhất |
05833 |
Giải nhì |
16876 |
Giải ba |
72677 83448 |
Giải tư |
94295 32644 17478 94214 74145 49913 60766 |
Giải năm |
0074 |
Giải sáu |
2442 3997 3860 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 3,4,6 | 4 | 2 | | 1,3 | 3 | 3 | 1,4,7 | 4 | 2,4,5,7 82 | 4,9 | 5 | | 1,6,7 | 6 | 0,6 | 4,7,9 | 7 | 4,6,7,8 | 42,7 | 8 | | | 9 | 5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
968020 |
Giải nhất |
35512 |
Giải nhì |
48222 |
Giải ba |
76210 98118 |
Giải tư |
01892 79035 04069 85661 92539 22624 74152 |
Giải năm |
9344 |
Giải sáu |
9782 5090 4323 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | | 6 | 1 | 0,2,8 | 1,2,5,8 9 | 2 | 0,2,3,4 | 2 | 3 | 5,8,9 | 2,4 | 4 | 4,9 | 3 | 5 | 2 | | 6 | 1,9 | | 7 | | 1,3 | 8 | 2 | 3,4,6 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: S20
|
Giải ĐB |
031128 |
Giải nhất |
51682 |
Giải nhì |
27762 |
Giải ba |
77280 81465 |
Giải tư |
15620 42600 20077 77466 45736 65610 37891 |
Giải năm |
3667 |
Giải sáu |
9918 7477 0377 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,8 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0,4,8 | 6,8 | 2 | 0,8 | | 3 | 6 | 1,6 | 4 | | 6 | 5 | | 3,6 | 6 | 2,4,5,6 7 | 6,73 | 7 | 73 | 1,2 | 8 | 0,2 | | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K2
|
Giải ĐB |
071363 |
Giải nhất |
11246 |
Giải nhì |
41841 |
Giải ba |
63157 49949 |
Giải tư |
21397 49590 60464 68568 97280 70400 55101 |
Giải năm |
5865 |
Giải sáu |
6376 8904 3840 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,8 9 | 0 | 0,1,4 | 0,4 | 1 | | | 2 | | 6 | 3 | 0 | 0,6 | 4 | 0,1,6,9 | 6 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 3,4,5,8 | 5,7,9 | 7 | 6,7 | 6 | 8 | 0 | 4 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|