|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL15
|
Giải ĐB |
625596 |
Giải nhất |
00055 |
Giải nhì |
99732 |
Giải ba |
05368 00829 |
Giải tư |
10258 92006 11193 37211 92212 63434 04247 |
Giải năm |
9297 |
Giải sáu |
1223 6527 5288 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,2,5 | 1,3 | 2 | 3,7,9 | 2,9 | 3 | 2,4 | 3,4 | 4 | 4,7 | 1,5 | 5 | 5,8 | 0,9 | 6 | 8 | 2,4,9 | 7 | | 5,6,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 3,6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 04K15
|
Giải ĐB |
871141 |
Giải nhất |
11155 |
Giải nhì |
08281 |
Giải ba |
89724 19633 |
Giải tư |
25755 66730 06863 87059 30283 71582 32541 |
Giải năm |
4806 |
Giải sáu |
8368 6099 5359 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 42,8 | 1 | | 82 | 2 | 4 | 3,6,8 | 3 | 0,3 | 2,8 | 4 | 12 | 52 | 5 | 52,92 | 0 | 6 | 3,8 | | 7 | | 6 | 8 | 1,22,3,4 | 52,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV15
|
Giải ĐB |
206656 |
Giải nhất |
17312 |
Giải nhì |
87970 |
Giải ba |
92567 41706 |
Giải tư |
50543 75994 12050 45369 55946 99582 75559 |
Giải năm |
3661 |
Giải sáu |
7445 0600 0635 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,6 | 1,62 | 1 | 1,2 | 1,8 | 2 | | 4 | 3 | 5 | 9 | 4 | 3,5,6 | 3,4 | 5 | 0,6,9 | 0,4,5 | 6 | 12,7,9 | 6 | 7 | 0 | | 8 | 2 | 5,6 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
919852 |
Giải nhất |
88665 |
Giải nhì |
23528 |
Giải ba |
95114 04353 |
Giải tư |
11653 05424 49437 30190 05221 14719 60387 |
Giải năm |
6640 |
Giải sáu |
2380 7547 2789 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,92 | 0 | | 2 | 1 | 4,9 | 5 | 2 | 1,4,8 | 52 | 3 | 5,7 | 1,2 | 4 | 0,7 | 3,6 | 5 | 2,32 | | 6 | 5 | 3,4,8 | 7 | | 2 | 8 | 0,7,9 | 1,8 | 9 | 02 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
323809 |
Giải nhất |
29908 |
Giải nhì |
20861 |
Giải ba |
78505 46564 |
Giải tư |
74032 14990 11826 34693 31829 46929 98537 |
Giải năm |
9924 |
Giải sáu |
6264 9041 5310 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 5,8,9 | 4,6 | 1 | 0,2 | 1,3 | 2 | 4,6,92 | 9 | 3 | 2,7 | 2,62 | 4 | 1,9 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 1,42 | 3 | 7 | | 0 | 8 | | 0,22,4 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
982076 |
Giải nhất |
45847 |
Giải nhì |
55647 |
Giải ba |
94371 36249 |
Giải tư |
29696 83419 69270 01362 98201 22102 80259 |
Giải năm |
7353 |
Giải sáu |
4018 1255 2425 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,7 | 1 | 8,9 | 0,6 | 2 | 5 | 5 | 3 | | 7 | 4 | 5,72,9 | 2,4,5 | 5 | 3,5,9 | 7,9 | 6 | 2 | 42 | 7 | 0,1,4,6 | 1 | 8 | | 1,4,5 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|