|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
055329 |
Giải nhất |
74843 |
Giải nhì |
00921 |
Giải ba |
88340 73986 |
Giải tư |
14166 31282 13146 55896 50161 33565 05991 |
Giải năm |
1025 |
Giải sáu |
4725 5299 6967 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 2,6,9 | 1 | | 8 | 2 | 1,52,6,9 | 4 | 3 | | 0 | 4 | 0,3,6 | 22,6 | 5 | | 2,4,6,8 9 | 6 | 1,5,6,7 | 6 | 7 | | | 8 | 2,6 | 2,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
463526 |
Giải nhất |
86853 |
Giải nhì |
77616 |
Giải ba |
48944 46076 |
Giải tư |
17463 22340 84335 79775 13437 16568 18336 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
4601 6327 8160 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 6 | | 2 | 6,7 | 5,6 | 3 | 5,6,7,8 | 4 | 4 | 0,4,8 | 3,7 | 5 | 3 | 1,2,3,7 | 6 | 0,3,8 | 2,3,8 | 7 | 5,6 | 3,4,6 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T3-K2
|
Giải ĐB |
486741 |
Giải nhất |
64761 |
Giải nhì |
09343 |
Giải ba |
54132 42518 |
Giải tư |
65088 56939 65050 24032 38656 74896 74899 |
Giải năm |
3409 |
Giải sáu |
8281 0096 3716 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,9 | 0,4,6,8 | 1 | 6,8 | 32 | 2 | | 4 | 3 | 22,9 | | 4 | 1,3,5 | 4 | 5 | 0,6 | 1,5,92 | 6 | 1 | | 7 | | 1,8 | 8 | 1,8 | 0,3,9 | 9 | 62,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
841165 |
Giải nhất |
42744 |
Giải nhì |
65054 |
Giải ba |
45072 34473 |
Giải tư |
04800 19750 41091 44035 60028 88430 41143 |
Giải năm |
2960 |
Giải sáu |
2793 6156 9222 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,6 | 0 | 0 | 9 | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 2,8 | 4,7,9 | 3 | 0,5 | 4,5,9 | 4 | 3,4 | 3,6 | 5 | 0,4,6 | 5 | 6 | 0,5 | | 7 | 2,3 | 1,2 | 8 | | | 9 | 1,3,4 |
|
XSDT - Loại vé: N11
|
Giải ĐB |
646022 |
Giải nhất |
44689 |
Giải nhì |
06350 |
Giải ba |
17963 56454 |
Giải tư |
07802 02466 98748 21889 08789 91346 20618 |
Giải năm |
7663 |
Giải sáu |
6743 5171 7428 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 7 | 1 | 8 | 0,2 | 2 | 2,8 | 4,5,62 | 3 | | 5 | 4 | 3,6,8 | | 5 | 0,3,4 | 4,6 | 6 | 32,6 | | 7 | 1 | 1,2,4 | 8 | 93 | 83,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T03K2
|
Giải ĐB |
964779 |
Giải nhất |
40150 |
Giải nhì |
84516 |
Giải ba |
39176 23714 |
Giải tư |
16565 86218 75253 68117 63133 27123 18581 |
Giải năm |
3946 |
Giải sáu |
1593 5233 3207 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 8 | 1 | 4,6,7,8 | 4 | 2 | 3,7 | 2,32,5,9 | 3 | 32 | 1 | 4 | 2,6 | 6 | 5 | 0,3 | 1,4,7 | 6 | 5 | 0,1,2 | 7 | 6,9 | 1 | 8 | 1 | 7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|