|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
404158 |
Giải nhất |
76731 |
Giải nhì |
36787 |
Giải ba |
76804 61991 |
Giải tư |
35122 17537 53079 84764 12174 77218 61687 |
Giải năm |
1775 |
Giải sáu |
9321 3914 5071 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,3,7,9 | 1 | 4,8 | 2 | 2 | 1,2 | | 3 | 1,7 | 0,1,6,7 | 4 | | 6,72 | 5 | 8 | | 6 | 4,5 | 3,82 | 7 | 1,4,52,9 | 1,5 | 8 | 72 | 7 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
735161 |
Giải nhất |
93343 |
Giải nhì |
32682 |
Giải ba |
27291 14124 |
Giải tư |
56543 73775 45260 74263 65025 24476 20556 |
Giải năm |
1180 |
Giải sáu |
0571 4234 7095 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 6,7,92 | 1 | | 8 | 2 | 4,5 | 42,6 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 32 | 2,7,9 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 0,1,3 | | 7 | 1,5,6,9 | | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 12,5 |
|
XSST - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
916741 |
Giải nhất |
26156 |
Giải nhì |
92186 |
Giải ba |
74935 44651 |
Giải tư |
77007 51519 79566 53033 86070 14520 60990 |
Giải năm |
9432 |
Giải sáu |
7316 2508 9036 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7,9 | 0 | 7,8 | 4,5 | 1 | 62,9 | 3 | 2 | 0 | 3 | 3 | 2,3,5,6 | | 4 | 1 | 3 | 5 | 1,6 | 12,3,5,6 8 | 6 | 0,6 | 0 | 7 | 0 | 0 | 8 | 6 | 1 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
055329 |
Giải nhất |
74843 |
Giải nhì |
00921 |
Giải ba |
88340 73986 |
Giải tư |
14166 31282 13146 55896 50161 33565 05991 |
Giải năm |
1025 |
Giải sáu |
4725 5299 6967 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 2,6,9 | 1 | | 8 | 2 | 1,52,6,9 | 4 | 3 | | 0 | 4 | 0,3,6 | 22,6 | 5 | | 2,4,6,8 9 | 6 | 1,5,6,7 | 6 | 7 | | | 8 | 2,6 | 2,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
463526 |
Giải nhất |
86853 |
Giải nhì |
77616 |
Giải ba |
48944 46076 |
Giải tư |
17463 22340 84335 79775 13437 16568 18336 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
4601 6327 8160 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 6 | | 2 | 6,7 | 5,6 | 3 | 5,6,7,8 | 4 | 4 | 0,4,8 | 3,7 | 5 | 3 | 1,2,3,7 | 6 | 0,3,8 | 2,3,8 | 7 | 5,6 | 3,4,6 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T3-K2
|
Giải ĐB |
486741 |
Giải nhất |
64761 |
Giải nhì |
09343 |
Giải ba |
54132 42518 |
Giải tư |
65088 56939 65050 24032 38656 74896 74899 |
Giải năm |
3409 |
Giải sáu |
8281 0096 3716 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,9 | 0,4,6,8 | 1 | 6,8 | 32 | 2 | | 4 | 3 | 22,9 | | 4 | 1,3,5 | 4 | 5 | 0,6 | 1,5,92 | 6 | 1 | | 7 | | 1,8 | 8 | 1,8 | 0,3,9 | 9 | 62,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|