|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
890591 |
Giải nhất |
56978 |
Giải nhì |
65484 |
Giải ba |
32842 50220 |
Giải tư |
61503 44861 35254 82602 92038 51487 19102 |
Giải năm |
6313 |
Giải sáu |
1525 3803 8549 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,32,4 | 2,6,9 | 1 | 3 | 02,4 | 2 | 0,1,5 | 02,1 | 3 | 8 | 0,5,8 | 4 | 2,9 | 2 | 5 | 4 | | 6 | 1 | 8 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 4,7 | 4 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
465465 |
Giải nhất |
02287 |
Giải nhì |
55280 |
Giải ba |
56820 33486 |
Giải tư |
17759 33333 58249 63792 94274 13367 98564 |
Giải năm |
4018 |
Giải sáu |
6502 6471 2399 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2 | 7 | 1 | 8 | 0,9 | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 3 | 2,6,7 | 4 | 9 | 6 | 5 | 9 | 8 | 6 | 4,5,7 | 6,82 | 7 | 1,4 | 1 | 8 | 0,6,72 | 4,5,9 | 9 | 2,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
113420 |
Giải nhất |
19261 |
Giải nhì |
99101 |
Giải ba |
77412 14337 |
Giải tư |
13098 48817 38637 03096 99991 03673 18861 |
Giải năm |
4213 |
Giải sáu |
9857 4322 4014 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,62,9 | 1 | 2,3,4,7 | 1,2 | 2 | 0,2,3 | 1,2,7,9 | 3 | 72 | 1 | 4 | | | 5 | 7 | 9 | 6 | 12 | 1,32,5 | 7 | 3 | 9 | 8 | | | 9 | 1,3,6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
319157 |
Giải nhất |
71150 |
Giải nhì |
75084 |
Giải ba |
40081 05073 |
Giải tư |
79616 74368 94336 73482 71272 92132 58072 |
Giải năm |
5080 |
Giải sáu |
4034 2550 9859 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | | 8 | 1 | 6 | 3,72,8 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,4,6 | 3,6,8 | 4 | | | 5 | 02,3,7,9 | 1,3 | 6 | 4,8 | 5 | 7 | 22,3 | 6 | 8 | 0,1,2,4 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
944318 |
Giải nhất |
18479 |
Giải nhì |
89012 |
Giải ba |
18230 52658 |
Giải tư |
84275 30791 78684 14418 92367 73554 42844 |
Giải năm |
6888 |
Giải sáu |
5385 5583 5418 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 92 | 1 | 2,83 | 1 | 2 | | 8 | 3 | 0 | 4,5,8 | 4 | 4 | 7,8 | 5 | 4,8 | | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 5,9 | 13,5,8 | 8 | 3,4,5,8 | 7 | 9 | 12 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K3
|
Giải ĐB |
672113 |
Giải nhất |
00642 |
Giải nhì |
57116 |
Giải ba |
61406 62448 |
Giải tư |
34587 56480 61250 01568 95147 13899 45692 |
Giải năm |
5993 |
Giải sáu |
9728 3927 1939 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6 | 6 | 1 | 3,6 | 4,9 | 2 | 7,8 | 1,9 | 3 | 9 | | 4 | 2,7,8 | | 5 | 0 | 0,1,9 | 6 | 1,8 | 2,4,8 | 7 | | 2,4,6 | 8 | 0,7 | 3,9 | 9 | 2,3,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|