|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL16
|
Giải ĐB |
860355 |
Giải nhất |
30950 |
Giải nhì |
62277 |
Giải ba |
98702 07267 |
Giải tư |
93400 22344 28447 34422 76804 61070 88131 |
Giải năm |
5272 |
Giải sáu |
7534 4379 4086 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,2,42 | 3 | 1 | | 0,2,72 | 2 | 2 | | 3 | 1,4 | 02,3,4 | 4 | 4,7 | 5 | 5 | 0,5 | 8 | 6 | 7 | 4,6,7 | 7 | 0,22,7,9 | | 8 | 6 | 7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 04K16
|
Giải ĐB |
547431 |
Giải nhất |
21885 |
Giải nhì |
23903 |
Giải ba |
24564 95682 |
Giải tư |
67545 21078 11961 62708 50995 14673 02254 |
Giải năm |
1716 |
Giải sáu |
9853 4054 7463 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 3,6 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | | 0,1,5,6 7 | 3 | 1 | 52,6 | 4 | 0,5 | 4,8,9 | 5 | 3,42 | 1 | 6 | 1,3,4 | | 7 | 3,8 | 0,7 | 8 | 2,5 | | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV16
|
Giải ĐB |
105461 |
Giải nhất |
92539 |
Giải nhì |
41419 |
Giải ba |
32349 12677 |
Giải tư |
54683 34675 16142 56172 47772 16190 13655 |
Giải năm |
1492 |
Giải sáu |
0929 0578 0670 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1 | 0,4,6 | 1 | 9 | 4,72,9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 9 | | 4 | 1,2,9 | 5,7 | 5 | 5 | | 6 | 1 | 7 | 7 | 0,22,5,7 8 | 7 | 8 | 3 | 1,2,3,4 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
798649 |
Giải nhất |
27683 |
Giải nhì |
68455 |
Giải ba |
47897 65516 |
Giải tư |
22744 75877 39522 23142 46101 75760 83116 |
Giải năm |
9895 |
Giải sáu |
7748 7256 9385 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 5,62 | 2,4 | 2 | 2 | 8 | 3 | | 4 | 4 | 2,4,8,9 | 1,5,8,9 | 5 | 5,6 | 12,5 | 6 | 0 | 7,9 | 7 | 0,7 | 4 | 8 | 3,5 | 4 | 9 | 5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
622665 |
Giải nhất |
53695 |
Giải nhì |
43640 |
Giải ba |
75746 11261 |
Giải tư |
74213 38046 83242 84098 45546 33976 80317 |
Giải năm |
9839 |
Giải sáu |
3416 5723 9521 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,6 | 1 | 3,6,7 | 4 | 2 | 1,3,6 | 1,2 | 3 | 9 | 9 | 4 | 0,2,63 | 6,9 | 5 | | 1,2,43,7 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 6 | 9 | 8 | | 3 | 9 | 4,5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
536338 |
Giải nhất |
87361 |
Giải nhì |
57524 |
Giải ba |
61770 36052 |
Giải tư |
16177 47572 95677 10188 73230 06000 04743 |
Giải năm |
3650 |
Giải sáu |
3469 7560 7834 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,6 7 | 0 | 0 | 6 | 1 | | 4,5,7 | 2 | 4,9 | 4 | 3 | 0,4,8 | 2,3 | 4 | 2,3 | | 5 | 0,2 | | 6 | 0,1,9 | 72 | 7 | 0,2,72 | 3,8 | 8 | 8 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|