|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL14
|
Giải ĐB |
163178 |
Giải nhất |
47583 |
Giải nhì |
13734 |
Giải ba |
09512 27065 |
Giải tư |
13121 18069 10076 48697 96660 54498 02626 |
Giải năm |
3944 |
Giải sáu |
8018 4104 5097 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 22 | 1 | 2,8 | 1,2 | 2 | 12,2,6 | 8 | 3 | 4 | 0,3,4 | 4 | 4 | 6 | 5 | | 2,7 | 6 | 0,5,9 | 92 | 7 | 6,8 | 1,7,9 | 8 | 3 | 6 | 9 | 72,8 |
|
XSBD - Loại vé: 04K14
|
Giải ĐB |
666783 |
Giải nhất |
43357 |
Giải nhì |
30610 |
Giải ba |
24824 97082 |
Giải tư |
66719 20173 78667 18212 38515 58728 93886 |
Giải năm |
0987 |
Giải sáu |
6784 3581 8397 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,22,5,6 9 | 12,8 | 2 | 4,8 | 7,8 | 3 | | 2,8 | 4 | | 1 | 5 | 7 | 1,8 | 6 | 7 | 5,6,8,9 | 7 | 3 | 2 | 8 | 1,2,3,4 6,7 | 1 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV14
|
Giải ĐB |
497397 |
Giải nhất |
12176 |
Giải nhì |
31215 |
Giải ba |
57528 19770 |
Giải tư |
86015 26808 45680 42734 44227 79524 66404 |
Giải năm |
1619 |
Giải sáu |
4779 2589 0341 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4,8 | 4 | 1 | 52,92 | | 2 | 4,6,7,8 | | 3 | 4 | 0,2,3 | 4 | 1 | 12 | 5 | | 2,7 | 6 | | 2,9 | 7 | 0,6,9 | 0,2 | 8 | 0,9 | 12,7,8 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
061675 |
Giải nhất |
09778 |
Giải nhì |
71424 |
Giải ba |
46447 33106 |
Giải tư |
63211 92873 82510 04027 94543 19592 05668 |
Giải năm |
1713 |
Giải sáu |
8655 8654 3089 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 0,1,3 | 3,9 | 2 | 4,7 | 1,4,7 | 3 | 2 | 2,5 | 4 | 3,7 | 5,7 | 5 | 4,5 | 0 | 6 | 8 | 2,4 | 7 | 3,5,8 | 6,7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
422483 |
Giải nhất |
10027 |
Giải nhì |
78077 |
Giải ba |
28536 88699 |
Giải tư |
95869 84904 16481 14707 19727 58514 91532 |
Giải năm |
9453 |
Giải sáu |
6494 5827 5988 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7 | 8 | 1 | 4 | 3 | 2 | 73 | 5,8 | 3 | 2,6 | 0,1,9 | 4 | | | 5 | 3 | 3 | 6 | 9 | 0,23,7 | 7 | 0,7 | 82 | 8 | 1,3,82 | 6,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
066262 |
Giải nhất |
84315 |
Giải nhì |
85981 |
Giải ba |
90826 91950 |
Giải tư |
91695 56735 84206 68289 84960 44200 70415 |
Giải năm |
0373 |
Giải sáu |
1024 7794 7023 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,6 | 0 | 0,6 | 8 | 1 | 52 | 6 | 2 | 0,3,4,6 | 2,7 | 3 | 5 | 2,9 | 4 | | 12,3,9 | 5 | 0 | 0,2 | 6 | 0,2 | | 7 | 3,9 | | 8 | 1,9 | 7,8 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|