|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL11
|
Giải ĐB |
835412 |
Giải nhất |
19374 |
Giải nhì |
46927 |
Giải ba |
92614 81009 |
Giải tư |
95270 27134 20357 39489 24426 38971 81558 |
Giải năm |
1949 |
Giải sáu |
6785 2453 6724 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,2,4 | 1 | 2 | 4,6,7 | 3,5 | 3 | 3,4 | 1,2,3,7 | 4 | 9 | 8 | 5 | 3,7,8 | 2 | 6 | | 2,5 | 7 | 0,1,4 | 5 | 8 | 5,9 | 0,4,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03K11
|
Giải ĐB |
733263 |
Giải nhất |
04554 |
Giải nhì |
87773 |
Giải ba |
19807 56936 |
Giải tư |
25075 57072 19787 14166 18597 48984 97368 |
Giải năm |
5175 |
Giải sáu |
2252 2196 5269 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | | 1 | 0 | 5,7 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3,6 | 5,8 | 4 | | 72 | 5 | 2,4 | 3,6,9 | 6 | 3,6,8,9 | 0,8,9 | 7 | 2,3,52 | 6 | 8 | 4,7 | 6 | 9 | 6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV11
|
Giải ĐB |
600622 |
Giải nhất |
56643 |
Giải nhì |
43594 |
Giải ba |
32092 98903 |
Giải tư |
74727 13123 30165 87226 04849 48914 50558 |
Giải năm |
3536 |
Giải sáu |
7704 1227 4647 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | | 1 | 4 | 2,9 | 2 | 2,3,6,72 | 0,2,4 | 3 | 6 | 0,1,9 | 4 | 3,7,9 | 6 | 5 | 8 | 2,3 | 6 | 5 | 22,4 | 7 | 8 | 5,7,9 | 8 | | 4 | 9 | 2,4,8 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
561168 |
Giải nhất |
41020 |
Giải nhì |
09675 |
Giải ba |
18999 26991 |
Giải tư |
12723 74338 93625 86494 40740 79376 65056 |
Giải năm |
9472 |
Giải sáu |
0911 6149 5854 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,3 | 7 | 2 | 0,3,5 | 1,2 | 3 | 5,8 | 5,9 | 4 | 0,9 | 2,3,7 | 5 | 4,6 | 5,7 | 6 | 8 | | 7 | 2,5,6 | 3,6 | 8 | | 4,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
456226 |
Giải nhất |
44518 |
Giải nhì |
51871 |
Giải ba |
46837 14854 |
Giải tư |
51994 41096 65531 37161 72329 64556 68839 |
Giải năm |
9957 |
Giải sáu |
5884 0323 7546 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 3,6,7 | 1 | 8 | | 2 | 3,6,9 | 2 | 3 | 1,7,9 | 5,8,9 | 4 | 6 | | 5 | 4,6,7 | 0,2,4,5 9 | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 1 | 1 | 8 | 4 | 2,3 | 9 | 0,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
529261 |
Giải nhất |
88236 |
Giải nhì |
78724 |
Giải ba |
45300 57736 |
Giải tư |
63550 94417 39801 60327 61783 47781 50953 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
5939 9451 7496 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,12 | 02,5,6,8 | 1 | 7 | | 2 | 4,6,7 | 5,8 | 3 | 62,9 | 2,8 | 4 | | | 5 | 0,1,3 | 2,32,9 | 6 | 1 | 1,2 | 7 | | | 8 | 1,3,4 | 3 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|