|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
577286 |
Giải nhất |
07521 |
Giải nhì |
50294 |
Giải ba |
98986 96193 |
Giải tư |
50174 97677 65046 53584 77737 71737 17537 |
Giải năm |
3181 |
Giải sáu |
2291 7000 7730 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 2,3,8,9 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 9 | 3 | 0,1,73 | 7,8,9 | 4 | 6 | | 5 | | 4,82 | 6 | | 33,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 1,4,62 | 1 | 9 | 1,3,4 |
|
XSDT - Loại vé: T17
|
Giải ĐB |
277711 |
Giải nhất |
91648 |
Giải nhì |
76167 |
Giải ba |
90233 70891 |
Giải tư |
10604 34960 02928 97866 70037 10462 97432 |
Giải năm |
1970 |
Giải sáu |
7752 8812 8732 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4 | 1,9 | 1 | 1,2 | 1,32,5,6 | 2 | 8 | 3,8 | 3 | 22,3,7 | 0 | 4 | 8 | | 5 | 2 | 6 | 6 | 0,2,6,7 | 3,6 | 7 | 0 | 2,4,9 | 8 | 3 | | 9 | 1,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T04K4
|
Giải ĐB |
955807 |
Giải nhất |
29240 |
Giải nhì |
93675 |
Giải ba |
81697 15572 |
Giải tư |
72325 60764 31766 79316 16542 71696 27148 |
Giải năm |
5502 |
Giải sáu |
9017 8124 5089 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,72 | 0 | 1 | 6,7 | 0,4,7 | 2 | 4,5 | | 3 | | 2,6 | 4 | 0,2,8 | 2,7 | 5 | | 1,6,9 | 6 | 4,6 | 02,1,9 | 7 | 2,5 | 4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D4
|
Giải ĐB |
252073 |
Giải nhất |
91911 |
Giải nhì |
15304 |
Giải ba |
39444 29812 |
Giải tư |
33451 95334 51550 21008 83203 92221 13641 |
Giải năm |
8311 |
Giải sáu |
2816 7722 2183 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,8 | 12,2,4,5 | 1 | 12,2,6 | 1,2 | 2 | 1,2 | 0,4,7,8 | 3 | 4 | 0,3,4,6 | 4 | 1,3,4 | | 5 | 0,1 | 1 | 6 | 4 | | 7 | 3 | 0 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
055750 |
Giải nhất |
34368 |
Giải nhì |
50883 |
Giải ba |
28354 25040 |
Giải tư |
38758 03172 13317 95880 42694 73759 55009 |
Giải năm |
1065 |
Giải sáu |
4134 9474 0536 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,8 | 0 | 9 | | 1 | 0,7 | 7 | 2 | 7 | 8 | 3 | 4,6 | 3,5,7,9 | 4 | 0 | 6 | 5 | 0,4,8,9 | 3 | 6 | 5,8 | 1,2 | 7 | 2,4 | 5,6 | 8 | 0,3 | 0,5 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
554806 |
Giải nhất |
42009 |
Giải nhì |
76408 |
Giải ba |
35684 54124 |
Giải tư |
71529 51446 73909 25121 03760 09448 60238 |
Giải năm |
1857 |
Giải sáu |
7389 6914 0277 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8,92 | 2 | 1 | 4 | | 2 | 1,4,9 | | 3 | 8 | 1,2,82 | 4 | 6,8 | | 5 | 7 | 0,4 | 6 | 0,7 | 5,6,7 | 7 | 7 | 0,3,4 | 8 | 42,9 | 02,2,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|