|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL07
|
Giải ĐB |
796439 |
Giải nhất |
86965 |
Giải nhì |
61293 |
Giải ba |
57529 73384 |
Giải tư |
52367 40928 01166 33918 54768 62286 37947 |
Giải năm |
7063 |
Giải sáu |
0093 6797 3305 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 6 | 1 | 8 | | 2 | 8,9 | 6,92 | 3 | 9 | 8 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | | 6,8 | 6 | 1,3,5,6 7,8 | 4,6,9 | 7 | | 1,2,6 | 8 | 4,6 | 2,3 | 9 | 32,7 |
|
XSBD - Loại vé: 02K07
|
Giải ĐB |
992094 |
Giải nhất |
19881 |
Giải nhì |
25665 |
Giải ba |
63822 41906 |
Giải tư |
34246 20689 83982 21716 35121 36174 59362 |
Giải năm |
2830 |
Giải sáu |
9555 1373 9211 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,6 | 1,2,8 | 1 | 1,6 | 0,2,6,8 | 2 | 1,2,3 | 2,7 | 3 | 0 | 7,9 | 4 | 6 | 5,6 | 5 | 5 | 0,1,4 | 6 | 2,5 | | 7 | 3,4 | | 8 | 1,2,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV07
|
Giải ĐB |
624891 |
Giải nhất |
99727 |
Giải nhì |
57817 |
Giải ba |
68654 79303 |
Giải tư |
67946 78938 29698 12419 87397 75496 07977 |
Giải năm |
6303 |
Giải sáu |
1159 9393 5638 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32 | 9 | 1 | 7,9 | 9 | 2 | 7 | 02,9 | 3 | 82 | 5 | 4 | 62 | | 5 | 4,9 | 42,9 | 6 | | 1,2,7,9 | 7 | 7 | 32,9 | 8 | | 1,5 | 9 | 1,2,3,6 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
065892 |
Giải nhất |
81023 |
Giải nhì |
36015 |
Giải ba |
96839 78722 |
Giải tư |
30701 39201 03841 33116 42363 18635 06169 |
Giải năm |
2719 |
Giải sáu |
6112 3917 1435 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 12 | 02,4 | 1 | 2,5,6,7 9 | 1,2,92 | 2 | 2,3 | 2,6 | 3 | 52,9 | | 4 | 1 | 1,32 | 5 | | 1 | 6 | 3,9 | 1 | 7 | | | 8 | 0 | 1,3,6 | 9 | 22 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
413415 |
Giải nhất |
53580 |
Giải nhì |
62250 |
Giải ba |
05476 31495 |
Giải tư |
35681 18974 94199 07720 46044 11508 56715 |
Giải năm |
1376 |
Giải sáu |
1549 6126 2671 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 8 | 7,8 | 1 | 52 | | 2 | 0,3,6 | 2 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,9 | 12,9 | 5 | 0,8 | 2,72 | 6 | | | 7 | 1,4,62 | 0,5 | 8 | 0,1 | 4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
592345 |
Giải nhất |
76955 |
Giải nhì |
30546 |
Giải ba |
44521 19170 |
Giải tư |
40371 00305 76625 26311 08539 01395 83913 |
Giải năm |
8699 |
Giải sáu |
2573 9545 7165 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 1,2,72 | 1 | 1,3,4 | | 2 | 1,5 | 1,7 | 3 | 9 | 1 | 4 | 52,6 | 0,2,42,5 6,9 | 5 | 5 | 4 | 6 | 5 | | 7 | 0,12,3 | | 8 | | 3,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|