|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL06
|
Giải ĐB |
015548 |
Giải nhất |
78278 |
Giải nhì |
22373 |
Giải ba |
18929 94308 |
Giải tư |
18849 42974 38752 96701 94602 54342 45275 |
Giải năm |
3253 |
Giải sáu |
2270 1699 5866 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 1,2,8 | 0 | 1 | | 0,4,5 | 2 | 9 | 5,7 | 3 | 02 | 7 | 4 | 2,8,9 | 7 | 5 | 2,3 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 0,3,4,5 8 | 0,4,7 | 8 | | 2,4,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 02K06
|
Giải ĐB |
240251 |
Giải nhất |
23325 |
Giải nhì |
17501 |
Giải ba |
69179 72743 |
Giải tư |
46191 78279 95521 23545 59647 56461 30830 |
Giải năm |
4754 |
Giải sáu |
0447 0264 8129 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,2,5,6 9 | 1 | | | 2 | 1,5,9 | 3,4 | 3 | 0,3 | 5,62 | 4 | 3,5,72 | 2,4 | 5 | 1,4 | | 6 | 1,42 | 42 | 7 | 92 | | 8 | | 2,72 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV06
|
Giải ĐB |
619722 |
Giải nhất |
21694 |
Giải nhì |
82039 |
Giải ba |
84901 06995 |
Giải tư |
58590 93471 86247 62724 40219 37245 40987 |
Giải năm |
2550 |
Giải sáu |
8075 7365 3298 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,4 | | 3 | 9 | 2,9 | 4 | 5,7 | 4,6,7,9 | 5 | 0 | | 6 | 5,8 | 4,8,9 | 7 | 1,5 | 6,9 | 8 | 7 | 1,3 | 9 | 0,4,5,7 8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
126500 |
Giải nhất |
47270 |
Giải nhì |
13634 |
Giải ba |
00631 30023 |
Giải tư |
45795 60099 36151 36208 04320 74421 74687 |
Giải năm |
3012 |
Giải sáu |
7799 6649 6831 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,8 | 2,32,5 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 0,1,3 | 2 | 3 | 12,4 | 3 | 4 | 2,9 | 9 | 5 | 1 | | 6 | | 82 | 7 | 0 | 0 | 8 | 72 | 4,92 | 9 | 5,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
562204 |
Giải nhất |
39478 |
Giải nhì |
83590 |
Giải ba |
38342 86792 |
Giải tư |
68959 49052 27780 46450 03388 84491 49450 |
Giải năm |
5270 |
Giải sáu |
9112 6711 0859 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,8,9 | 0 | 4 | 1,9 | 1 | 1,2,5 | 1,4,5,9 | 2 | | | 3 | | 0 | 4 | 2,9 | 1 | 5 | 02,2,92 | | 6 | | | 7 | 0,8 | 7,8 | 8 | 0,8 | 4,52 | 9 | 0,1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
926731 |
Giải nhất |
90400 |
Giải nhì |
06702 |
Giải ba |
48778 07648 |
Giải tư |
83690 92115 67667 11594 77844 20510 22332 |
Giải năm |
4195 |
Giải sáu |
0420 2614 7633 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0,2 | 3 | 1 | 0,4,5 | 0,3 | 2 | 0 | 3 | 3 | 1,2,3 | 1,4,5,9 | 4 | 4,8 | 1,9 | 5 | 4 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 82 | 4,72 | 8 | | | 9 | 0,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|