|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL10
|
Giải ĐB |
485556 |
Giải nhất |
63486 |
Giải nhì |
79302 |
Giải ba |
46618 21305 |
Giải tư |
20067 27953 86828 84404 99874 54979 74122 |
Giải năm |
6992 |
Giải sáu |
2337 8386 6040 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,5 | | 1 | 8,9 | 0,2,9 | 2 | 2,8 | 5 | 3 | 7 | 0,7 | 4 | 0 | 0 | 5 | 3,6 | 5,82 | 6 | 72 | 3,62 | 7 | 4,9 | 1,2 | 8 | 62 | 1,7 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 03K10
|
Giải ĐB |
008744 |
Giải nhất |
09507 |
Giải nhì |
70376 |
Giải ba |
03313 36379 |
Giải tư |
51023 32370 70152 46327 72557 23419 27230 |
Giải năm |
4648 |
Giải sáu |
6123 1047 7735 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 7 | | 1 | 3,9 | 5 | 2 | 33,7 | 1,23 | 3 | 0,5 | 4 | 4 | 4,7,8 | 3 | 5 | 0,2,7 | 7 | 6 | | 0,2,4,5 | 7 | 0,6,9 | 4 | 8 | | 1,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 34TV10
|
Giải ĐB |
003740 |
Giải nhất |
43998 |
Giải nhì |
19578 |
Giải ba |
22490 72334 |
Giải tư |
79512 75807 89347 47974 95643 53272 41769 |
Giải năm |
8101 |
Giải sáu |
6025 2932 9386 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | 5 | 3,4 | 3 | 2,3,4 | 3,7 | 4 | 0,3,7 | 2,8 | 5 | | 8 | 6 | 9 | 0,4 | 7 | 2,4,8 | 7,9 | 8 | 5,6 | 6 | 9 | 0,8 |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
059052 |
Giải nhất |
33953 |
Giải nhì |
43220 |
Giải ba |
71680 56909 |
Giải tư |
30773 82555 72130 41803 36480 69755 59971 |
Giải năm |
9988 |
Giải sáu |
6504 8109 3263 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,82 | 0 | 3,4,92 | 7 | 1 | 3 | 5 | 2 | 0 | 0,1,5,6 7 | 3 | 0 | 0,5 | 4 | | 52 | 5 | 2,3,4,52 | | 6 | 3 | | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 02,8 | 02 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
007950 |
Giải nhất |
83553 |
Giải nhì |
63153 |
Giải ba |
02417 85758 |
Giải tư |
16112 46364 54806 96413 04455 24686 04559 |
Giải năm |
2132 |
Giải sáu |
8245 3651 0434 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 6 | 5 | 1 | 2,3,7 | 1,3 | 2 | | 1,52 | 3 | 2,4 | 3,6 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 02,1,32,5 8,9 | 0,8 | 6 | 4,7 | 1,6 | 7 | | 5 | 8 | 6 | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
041165 |
Giải nhất |
10400 |
Giải nhì |
86895 |
Giải ba |
68619 95389 |
Giải tư |
17174 55845 46736 65493 48322 04739 92242 |
Giải năm |
4803 |
Giải sáu |
4989 5933 7968 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | | 1 | 9 | 2,4 | 2 | 2 | 0,3,9 | 3 | 3,6,9 | 6,7 | 4 | 2,5 | 4,6,9 | 5 | | 3 | 6 | 4,5,8 | 9 | 7 | 4 | 6 | 8 | 92 | 1,3,82 | 9 | 3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|