|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1C2
|
Giải ĐB |
62628 |
Giải nhất |
71456 |
Giải nhì |
68751 |
Giải ba |
57684 62882 |
Giải tư |
84333 02418 12442 04433 23490 17132 31683 |
Giải năm |
6577 |
Giải sáu |
0843 0916 9218 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 5 | 1 | 6,82 | 3,4,8 | 2 | 8 | 32,4,8 | 3 | 2,32 | 0,8 | 4 | 2,3,5 | 4 | 5 | 1,6 | 1,5 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 12,2 | 8 | 2,3,4 | | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:B02
|
Giải ĐB |
49403 |
Giải nhất |
87477 |
Giải nhì |
41370 |
Giải ba |
24424 35396 |
Giải tư |
12706 76303 98367 83329 96708 89672 60970 |
Giải năm |
1001 |
Giải sáu |
0022 6264 4630 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,72 | 0 | 1,32,6,8 | 0 | 1 | | 2,7 | 2 | 2,4,9 | 02 | 3 | 0 | 2,6 | 4 | | | 5 | | 0,7,9 | 6 | 4,7 | 6,7,8 | 7 | 02,2,6,7 | 0 | 8 | 7 | 2 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T1K2
|
Giải ĐB |
71771 |
Giải nhất |
72638 |
Giải nhì |
83846 |
Giải ba |
55739 39936 |
Giải tư |
99137 41725 55162 35621 41007 79563 57997 |
Giải năm |
6576 |
Giải sáu |
9352 8373 9871 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 2,5,72 | 1 | | 5,6 | 2 | 1,5,7 | 6,7 | 3 | 6,7,8,9 | | 4 | 6 | 2 | 5 | 1,2 | 3,4,7 | 6 | 2,3 | 0,2,3,9 | 7 | 12,3,6 | 3 | 8 | | 3 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1B
|
Giải ĐB |
88329 |
Giải nhất |
05695 |
Giải nhì |
34601 |
Giải ba |
96544 08073 |
Giải tư |
57473 05297 14523 38827 42593 42358 48748 |
Giải năm |
6659 |
Giải sáu |
8218 4926 9024 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 8 | 5 | 2 | 3,4,6,7 9 | 2,72,9 | 3 | | 2,4 | 4 | 1,4,8 | 9 | 5 | 2,8,9 | 2 | 6 | | 2,9 | 7 | 32 | 1,4,5 | 8 | | 2,5 | 9 | 3,5,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-1K2
|
Giải ĐB |
67143 |
Giải nhất |
39489 |
Giải nhì |
68118 |
Giải ba |
38684 27247 |
Giải tư |
62583 56477 42939 48834 29479 92516 71823 |
Giải năm |
7808 |
Giải sáu |
1879 6595 3110 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 8 | | 1 | 0,6,8 | | 2 | 3 | 2,4,8 | 3 | 4,9 | 3,8 | 4 | 3,7 | 9 | 5 | | 1,6 | 6 | 6 | 4,7 | 7 | 0,7,92 | 0,1 | 8 | 3,4,9 | 3,72,8 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-1K2
|
Giải ĐB |
41845 |
Giải nhất |
34721 |
Giải nhì |
28435 |
Giải ba |
26888 04772 |
Giải tư |
63915 20539 34049 30128 07198 51776 16568 |
Giải năm |
9996 |
Giải sáu |
1115 7882 8583 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 52 | 2,7,8 | 2 | 1,2,8 | 8 | 3 | 5,9 | | 4 | 5,9 | 12,3,4 | 5 | 9 | 7,9 | 6 | 8 | | 7 | 2,6 | 2,6,8,9 | 8 | 2,3,8 | 3,4,5 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|