|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1B2
|
Giải ĐB |
70772 |
Giải nhất |
14735 |
Giải nhì |
69080 |
Giải ba |
74955 20441 |
Giải tư |
55820 12820 18574 22954 38213 83799 92358 |
Giải năm |
9872 |
Giải sáu |
7020 9706 7037 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,8 | 0 | 62 | 4 | 1 | 3 | 72 | 2 | 03 | 1,4 | 3 | 5,7 | 5,7 | 4 | 1,3 | 3,5 | 5 | 4,5,8 | 02 | 6 | | 3 | 7 | 22,4 | 5 | 8 | 0 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B01
|
Giải ĐB |
58819 |
Giải nhất |
01052 |
Giải nhì |
97235 |
Giải ba |
59575 73138 |
Giải tư |
85526 66523 69607 67822 89910 23470 07953 |
Giải năm |
3654 |
Giải sáu |
2110 3730 8545 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,7 | 0 | 7 | | 1 | 02,4,9 | 2,5 | 2 | 2,3,6 | 2,5 | 3 | 0,5,8 | 1,5 | 4 | 5 | 3,4,6,7 | 5 | 2,3,4 | 2 | 6 | 5 | 0 | 7 | 0,5 | 3 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T1K1
|
Giải ĐB |
52201 |
Giải nhất |
35165 |
Giải nhì |
54601 |
Giải ba |
08155 23209 |
Giải tư |
47682 51668 03621 71357 10379 76633 09023 |
Giải năm |
1475 |
Giải sáu |
9014 4346 2776 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,9 | 02,2,3 | 1 | 4,7 | 8 | 2 | 1,3 | 2,3 | 3 | 1,3 | 1 | 4 | 6 | 5,6,7 | 5 | 5,7 | 4,7 | 6 | 5,8 | 1,5 | 7 | 5,6,9 | 6 | 8 | 2 | 0,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1A
|
Giải ĐB |
03560 |
Giải nhất |
56724 |
Giải nhì |
94792 |
Giải ba |
49163 71099 |
Giải tư |
78852 05021 60389 14448 30605 21081 38271 |
Giải năm |
9293 |
Giải sáu |
0371 2283 2967 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 2,72,8 | 1 | | 52,9 | 2 | 1,4 | 6,8,9 | 3 | | 2,9 | 4 | 8 | 0 | 5 | 22 | | 6 | 0,3,7 | 6 | 7 | 12 | 4 | 8 | 1,3,9 | 8,9 | 9 | 2,3,4,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-1K1
|
Giải ĐB |
15320 |
Giải nhất |
42320 |
Giải nhì |
45096 |
Giải ba |
56934 91290 |
Giải tư |
36130 80586 32955 50168 12498 20118 49281 |
Giải năm |
2857 |
Giải sáu |
4940 5732 9894 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,4,9 | 0 | | 8 | 1 | 8 | 3 | 2 | 02,6 | | 3 | 0,2,4 | 3,9 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5,7 | 2,8,9 | 6 | 8,9 | 5 | 7 | | 1,6,9 | 8 | 1,6 | 6 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-1K1
|
Giải ĐB |
97108 |
Giải nhất |
12914 |
Giải nhì |
65660 |
Giải ba |
80409 08207 |
Giải tư |
50729 50551 61305 07225 78049 32359 92742 |
Giải năm |
1873 |
Giải sáu |
7221 6054 6710 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 5,7,8,9 | 2,5 | 1 | 0,4 | 4 | 2 | 1,5,9 | 7 | 3 | 0 | 1,5 | 4 | 2,9 | 0,2 | 5 | 1,4,9 | | 6 | 0 | 0 | 7 | 3 | 0,9 | 8 | | 0,2,4,5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|