|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T01
|
Giải ĐB |
84129 |
Giải nhất |
44450 |
Giải nhì |
23560 |
Giải ba |
89788 01861 |
Giải tư |
87516 64349 98986 44578 19239 54458 53452 |
Giải năm |
3715 |
Giải sáu |
8973 8751 5501 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 1,9 | 0,5,6 | 1 | 0,5,6 | 5 | 2 | 9 | 7 | 3 | 9 | | 4 | 9 | 1 | 5 | 0,1,2,8 | 1,8 | 6 | 0,1 | | 7 | 3,8 | 5,7,8 | 8 | 6,8 | 0,2,3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:1C
|
Giải ĐB |
87962 |
Giải nhất |
38154 |
Giải nhì |
87912 |
Giải ba |
15773 05214 |
Giải tư |
72717 75218 63990 62811 64889 58754 16509 |
Giải năm |
4034 |
Giải sáu |
1477 1811 6837 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 7,9 | 12 | 1 | 12,2,4,7 8 | 1,6 | 2 | 0 | 7 | 3 | 4,7 | 1,3,52 | 4 | | | 5 | 42 | | 6 | 2 | 0,1,3,7 | 7 | 3,7 | 1 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T1K3
|
Giải ĐB |
71299 |
Giải nhất |
17598 |
Giải nhì |
50280 |
Giải ba |
45796 80389 |
Giải tư |
66579 10225 07682 63355 83012 88858 45888 |
Giải năm |
6972 |
Giải sáu |
2538 6127 6926 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | | 1 | 2 | 1,7,8 | 2 | 5,6,7 | | 3 | 8 | | 4 | | 2,5 | 5 | 5,8 | 2,9 | 6 | | 2 | 7 | 2,9 | 3,5,8,92 | 8 | 0,2,8,9 | 7,8,9 | 9 | 0,6,82,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:1C2
|
Giải ĐB |
62628 |
Giải nhất |
71456 |
Giải nhì |
68751 |
Giải ba |
57684 62882 |
Giải tư |
84333 02418 12442 04433 23490 17132 31683 |
Giải năm |
6577 |
Giải sáu |
0843 0916 9218 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 5 | 1 | 6,82 | 3,4,8 | 2 | 8 | 32,4,8 | 3 | 2,32 | 0,8 | 4 | 2,3,5 | 4 | 5 | 1,6 | 1,5 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 12,2 | 8 | 2,3,4 | | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:B02
|
Giải ĐB |
49403 |
Giải nhất |
87477 |
Giải nhì |
41370 |
Giải ba |
24424 35396 |
Giải tư |
12706 76303 98367 83329 96708 89672 60970 |
Giải năm |
1001 |
Giải sáu |
0022 6264 4630 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,72 | 0 | 1,32,6,8 | 0 | 1 | | 2,7 | 2 | 2,4,9 | 02 | 3 | 0 | 2,6 | 4 | | | 5 | | 0,7,9 | 6 | 4,7 | 6,7,8 | 7 | 02,2,6,7 | 0 | 8 | 7 | 2 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T1K2
|
Giải ĐB |
71771 |
Giải nhất |
72638 |
Giải nhì |
83846 |
Giải ba |
55739 39936 |
Giải tư |
99137 41725 55162 35621 41007 79563 57997 |
Giải năm |
6576 |
Giải sáu |
9352 8373 9871 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 2,5,72 | 1 | | 5,6 | 2 | 1,5,7 | 6,7 | 3 | 6,7,8,9 | | 4 | 6 | 2 | 5 | 1,2 | 3,4,7 | 6 | 2,3 | 0,2,3,9 | 7 | 12,3,6 | 3 | 8 | | 3 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|