|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1D2
|
Giải ĐB |
08104 |
Giải nhất |
10767 |
Giải nhì |
96737 |
Giải ba |
76693 99861 |
Giải tư |
05231 08226 21734 55309 21200 75311 99027 |
Giải năm |
0684 |
Giải sáu |
4768 4449 2603 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,4,9 | 1,3,6,7 | 1 | 1 | | 2 | 3,6,7 | 0,2,9 | 3 | 1,4,7 | 0,3,8 | 4 | 9 | | 5 | | 2 | 6 | 1,7,8 | 2,3,6 | 7 | 1 | 6 | 8 | 4 | 0,4 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L:B03
|
Giải ĐB |
73915 |
Giải nhất |
69037 |
Giải nhì |
50151 |
Giải ba |
82644 09797 |
Giải tư |
28577 54774 22707 13594 64160 33167 53842 |
Giải năm |
4509 |
Giải sáu |
4096 9286 6382 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,9 | 5 | 1 | 5 | 4,5,8 | 2 | | | 3 | 7 | 4,7,9 | 4 | 2,4 | 1 | 5 | 1,2 | 8,9 | 6 | 0,7 | 0,3,6,72 9 | 7 | 4,72 | | 8 | 2,6 | 0 | 9 | 4,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T1K3
|
Giải ĐB |
30647 |
Giải nhất |
44642 |
Giải nhì |
10595 |
Giải ba |
53745 99674 |
Giải tư |
82609 59882 16800 78274 78714 56878 07523 |
Giải năm |
3176 |
Giải sáu |
5596 9778 7996 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | | 1 | 4 | 4,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 1,72 | 4 | 2,5,7 | 4,9 | 5 | 6,8 | 5,7,92 | 6 | | 4 | 7 | 42,6,82 | 5,72 | 8 | 2 | 0 | 9 | 5,62 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1C
|
Giải ĐB |
88705 |
Giải nhất |
30760 |
Giải nhì |
51394 |
Giải ba |
29320 51210 |
Giải tư |
37278 02081 35517 19343 06135 78638 83189 |
Giải năm |
6640 |
Giải sáu |
1582 3421 4927 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,6 | 0 | 5,9 | 2,8 | 1 | 0,7 | 8 | 2 | 0,1,7 | 4 | 3 | 5,8 | 9 | 4 | 0,3 | 0,3 | 5 | 9 | | 6 | 0 | 1,2 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 1,2,9 | 0,5,8 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-1K3
|
Giải ĐB |
96762 |
Giải nhất |
68913 |
Giải nhì |
99727 |
Giải ba |
90051 93382 |
Giải tư |
47596 08012 01050 62910 95366 50519 61834 |
Giải năm |
4570 |
Giải sáu |
3939 1738 7773 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,7 | 0 | | 5 | 1 | 02,2,3,9 | 1,6,8 | 2 | 7 | 1,7 | 3 | 4,5,8,9 | 3 | 4 | | 3 | 5 | 0,1 | 6,9 | 6 | 2,6 | 2 | 7 | 0,3 | 3 | 8 | 2 | 1,3 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-1K3
|
Giải ĐB |
95687 |
Giải nhất |
86628 |
Giải nhì |
14910 |
Giải ba |
96861 94967 |
Giải tư |
15623 57632 28718 37672 98709 34086 54271 |
Giải năm |
7577 |
Giải sáu |
7875 8435 7420 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 9 | 6,7 | 1 | 0,8 | 3,7 | 2 | 0,3,8 | 2,3 | 3 | 2,3,5 | | 4 | | 3,7 | 5 | | 8 | 6 | 0,1,7 | 6,7,8 | 7 | 1,2,5,7 | 1,2 | 8 | 6,7 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|