|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
12647 |
Giải nhất |
22985 |
Giải nhì |
07738 |
Giải ba |
13343 42367 |
Giải tư |
37879 26225 45072 99951 86905 46428 83537 |
Giải năm |
8288 |
Giải sáu |
8518 8850 2800 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5 | 52 | 1 | 8 | 7 | 2 | 5,8 | 4 | 3 | 7,8 | | 4 | 3,7 | 0,2,8 | 5 | 0,12 | | 6 | 7 | 3,4,6,7 | 7 | 2,7,9 | 1,2,3,8 | 8 | 5,8 | 7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K3
|
Giải ĐB |
77855 |
Giải nhất |
62545 |
Giải nhì |
58233 |
Giải ba |
34814 67854 |
Giải tư |
55440 57338 22472 38903 05509 32670 11874 |
Giải năm |
7637 |
Giải sáu |
7441 8450 4690 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,9 | 0 | 3,9 | 4 | 1 | 4 | 5,7 | 2 | | 0,3,8 | 3 | 3,7,8 | 1,5,7 | 4 | 0,1,5 | 4,5 | 5 | 0,2,4,5 | | 6 | | 3 | 7 | 0,2,4 | 3 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
58300 |
Giải nhất |
86854 |
Giải nhì |
54319 |
Giải ba |
79256 74804 |
Giải tư |
63327 40026 34625 13153 49530 26066 47234 |
Giải năm |
7441 |
Giải sáu |
8806 8944 9919 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3,4,6 | 4 | 1 | 92 | | 2 | 5,6,7 | 0,5 | 3 | 0,4 | 0,3,4,5 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 3,4,6,8 | 0,2,5,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | | 5 | 8 | | 12 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
74328 |
Giải nhất |
97679 |
Giải nhì |
98877 |
Giải ba |
30309 82794 |
Giải tư |
64929 03740 39571 30032 97034 81236 88762 |
Giải năm |
5026 |
Giải sáu |
5998 5093 2636 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8,9 | 7 | 1 | | 3,6 | 2 | 6,8,9 | 9 | 3 | 2,4,62 | 3,9 | 4 | 0 | | 5 | | 2,32 | 6 | 2 | 7 | 7 | 1,7,9 | 0,2,92 | 8 | | 0,2,7 | 9 | 3,4,82 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T2
|
Giải ĐB |
37046 |
Giải nhất |
93150 |
Giải nhì |
97557 |
Giải ba |
51825 28364 |
Giải tư |
23302 57694 06717 43739 31218 88551 95470 |
Giải năm |
2034 |
Giải sáu |
7975 1041 3346 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2 | 0,4,5,6 | 1 | 7,8 | 0 | 2 | 5 | | 3 | 4,9 | 3,6,9 | 4 | 1,62 | 2,7 | 5 | 0,1,7 | 42 | 6 | 1,4 | 1,5 | 7 | 0,5 | 1 | 8 | | 3 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T2
|
Giải ĐB |
24100 |
Giải nhất |
21391 |
Giải nhì |
01427 |
Giải ba |
04849 31222 |
Giải tư |
77663 93113 12713 61984 36382 72020 14707 |
Giải năm |
4249 |
Giải sáu |
8504 1411 6957 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4,5,7 | 1,9 | 1 | 1,32 | 2,8 | 2 | 0,2,7 | 12,6 | 3 | | 0,8 | 4 | 92 | 0 | 5 | 7 | | 6 | 3,8 | 0,2,5 | 7 | | 6 | 8 | 2,4 | 42 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|