|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL08
|
Giải ĐB |
90933 |
Giải nhất |
29696 |
Giải nhì |
79142 |
Giải ba |
85485 37669 |
Giải tư |
63770 06277 89759 79120 07439 03254 84764 |
Giải năm |
7155 |
Giải sáu |
7224 9757 1734 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | | 1 | | 4 | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 3,4,9 | 2,3,42,5 6 | 4 | 2,42 | 5,8 | 5 | 4,5,7,9 | 9 | 6 | 4,9 | 5,7 | 7 | 0,7 | | 8 | 5 | 3,5,6 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0508
|
Giải ĐB |
095995 |
Giải nhất |
91375 |
Giải nhì |
32646 |
Giải ba |
03964 65460 |
Giải tư |
61223 13553 50681 21519 20151 45086 69628 |
Giải năm |
4393 |
Giải sáu |
4610 9364 6511 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6 | 1,5,8,9 | 1 | 0,1,9 | | 2 | 3,8 | 2,5,9 | 3 | | 62 | 4 | 6 | 7,9 | 5 | 1,3 | 0,4,8 | 6 | 0,42 | | 7 | 5 | 2 | 8 | 1,6 | 1 | 9 | 1,3,5 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV08
|
Giải ĐB |
00980 |
Giải nhất |
25772 |
Giải nhì |
33859 |
Giải ba |
11031 47934 |
Giải tư |
25270 17779 20851 17649 76274 17081 81459 |
Giải năm |
5992 |
Giải sáu |
0719 3576 6494 |
Giải bảy |
257 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 3,5,8 | 1 | 9 | 7,9 | 2 | | | 3 | 1,4 | 3,7,9 | 4 | 9 | | 5 | 1,7,92 | 6,7 | 6 | 6 | 5 | 7 | 0,2,4,6 9 | | 8 | 0,1 | 1,4,52,7 | 9 | 2,4 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
12647 |
Giải nhất |
22985 |
Giải nhì |
07738 |
Giải ba |
13343 42367 |
Giải tư |
37879 26225 45072 99951 86905 46428 83537 |
Giải năm |
8288 |
Giải sáu |
8518 8850 2800 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5 | 52 | 1 | 8 | 7 | 2 | 5,8 | 4 | 3 | 7,8 | | 4 | 3,7 | 0,2,8 | 5 | 0,12 | | 6 | 7 | 3,4,6,7 | 7 | 2,7,9 | 1,2,3,8 | 8 | 5,8 | 7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K3
|
Giải ĐB |
77855 |
Giải nhất |
62545 |
Giải nhì |
58233 |
Giải ba |
34814 67854 |
Giải tư |
55440 57338 22472 38903 05509 32670 11874 |
Giải năm |
7637 |
Giải sáu |
7441 8450 4690 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,9 | 0 | 3,9 | 4 | 1 | 4 | 5,7 | 2 | | 0,3,8 | 3 | 3,7,8 | 1,5,7 | 4 | 0,1,5 | 4,5 | 5 | 0,2,4,5 | | 6 | | 3 | 7 | 0,2,4 | 3 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
58300 |
Giải nhất |
86854 |
Giải nhì |
54319 |
Giải ba |
79256 74804 |
Giải tư |
63327 40026 34625 13153 49530 26066 47234 |
Giải năm |
7441 |
Giải sáu |
8806 8944 9919 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3,4,6 | 4 | 1 | 92 | | 2 | 5,6,7 | 0,5 | 3 | 0,4 | 0,3,4,5 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 3,4,6,8 | 0,2,5,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | | 5 | 8 | | 12 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|