|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL15
|
Giải ĐB |
090529 |
Giải nhất |
93248 |
Giải nhì |
55658 |
Giải ba |
34756 91077 |
Giải tư |
43707 85013 24655 40317 44191 47164 60361 |
Giải năm |
7110 |
Giải sáu |
3668 1107 4655 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 72 | 6,9 | 1 | 0,3,72 | | 2 | 9 | 1 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 8 | 52 | 5 | 52,6,8 | 5 | 6 | 1,4,8 | 02,12,7 | 7 | 7 | 4,5,6 | 8 | | 2 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
781491 |
Giải nhất |
66379 |
Giải nhì |
82557 |
Giải ba |
72046 81137 |
Giải tư |
01279 71629 29808 51224 19540 61772 75171 |
Giải năm |
3306 |
Giải sáu |
1429 8116 4793 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,8 | 7,9 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 2,4,92 | 9 | 3 | 4,7 | 2,3 | 4 | 0,6 | | 5 | 7 | 0,1,4 | 6 | | 3,5 | 7 | 1,2,92 | 0 | 8 | | 22,72 | 9 | 1,3 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV15
|
Giải ĐB |
599354 |
Giải nhất |
06957 |
Giải nhì |
14906 |
Giải ba |
87568 00914 |
Giải tư |
61742 76277 19082 38180 33230 56831 53940 |
Giải năm |
2403 |
Giải sáu |
9497 8244 1393 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 3,6 | 3 | 1 | 4 | 42,8 | 2 | 6 | 0,9 | 3 | 0,1 | 1,4,5 | 4 | 0,22,4 | | 5 | 4,7 | 0,2 | 6 | 8 | 5,7,9 | 7 | 7 | 6 | 8 | 0,2 | | 9 | 3,7 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
756582 |
Giải nhất |
71253 |
Giải nhì |
16732 |
Giải ba |
34368 29441 |
Giải tư |
62583 90483 76630 43069 18671 40597 94890 |
Giải năm |
0109 |
Giải sáu |
8364 6157 5122 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 9 | 4,7 | 1 | | 2,3,8 | 2 | 0,2 | 5,82 | 3 | 0,2,6 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 4,8,9 | 5,9 | 7 | 1 | 6 | 8 | 2,32 | 0,6 | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
296175 |
Giải nhất |
57050 |
Giải nhì |
08118 |
Giải ba |
03291 22173 |
Giải tư |
31445 50309 88715 62779 34675 72351 28031 |
Giải năm |
0346 |
Giải sáu |
7343 6928 7242 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 3,5,9 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 1 | | 4 | 2,3,5,6 | 1,4,72,8 | 5 | 0,1 | 4,8 | 6 | | | 7 | 3,52,9 | 1,2 | 8 | 5,6 | 0,7 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
787835 |
Giải nhất |
61782 |
Giải nhì |
78166 |
Giải ba |
03995 98257 |
Giải tư |
13031 61545 88895 09911 14314 17457 11705 |
Giải năm |
0869 |
Giải sáu |
2286 4433 9420 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1,4 | 7,8 | 2 | 0,5 | 3 | 3 | 1,3,5 | 1 | 4 | 5 | 0,2,3,4 92 | 5 | 72 | 6,8 | 6 | 6,9 | 52 | 7 | 2 | | 8 | 2,6 | 6 | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|