|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL14
|
Giải ĐB |
671325 |
Giải nhất |
92583 |
Giải nhì |
23308 |
Giải ba |
05923 55741 |
Giải tư |
37340 10936 59845 99254 16968 13520 97786 |
Giải năm |
2067 |
Giải sáu |
4495 1440 9798 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 8 | 4,7 | 1 | | | 2 | 0,3,5 | 2,8 | 3 | 6 | 5 | 4 | 02,1,52 | 2,42,9 | 5 | 4 | 3,8 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 1 | 0,6,9 | 8 | 3,6 | | 9 | 5,8 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS14
|
Giải ĐB |
117462 |
Giải nhất |
98436 |
Giải nhì |
23906 |
Giải ba |
93456 83559 |
Giải tư |
88423 20391 44506 12958 76907 73270 63445 |
Giải năm |
4794 |
Giải sáu |
6995 4645 8760 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 62,7 | 9 | 1 | | 6 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 6,7 | 9 | 4 | 52 | 42,9 | 5 | 6,8,9 | 02,3,5 | 6 | 0,2 | 0,3 | 7 | 0 | 2,5 | 8 | | 5 | 9 | 1,4,5 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV14
|
Giải ĐB |
298011 |
Giải nhất |
54375 |
Giải nhì |
40529 |
Giải ba |
35270 24478 |
Giải tư |
44152 53954 39971 76638 40513 13344 78913 |
Giải năm |
7569 |
Giải sáu |
8311 6997 8464 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 12,7 | 1 | 12,32 | 5 | 2 | 9 | 12 | 3 | 8 | 4,5,6 | 4 | 4,9 | 5,7 | 5 | 2,4,5 | | 6 | 4,9 | 9 | 7 | 0,1,5,8 | 3,7 | 8 | | 2,4,6 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
212706 |
Giải nhất |
35583 |
Giải nhì |
04754 |
Giải ba |
87129 04415 |
Giải tư |
91803 99711 16945 47932 18132 48189 80168 |
Giải năm |
4692 |
Giải sáu |
4132 5905 1180 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5,6 | 1 | 1 | 1,5 | 33,6,9 | 2 | 9 | 0,8 | 3 | 23 | 5 | 4 | 5 | 0,1,4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 2,8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 0,3,9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
611891 |
Giải nhất |
93542 |
Giải nhì |
06706 |
Giải ba |
37793 01968 |
Giải tư |
46575 68416 16494 83163 95891 93058 49552 |
Giải năm |
2423 |
Giải sáu |
0007 6370 9824 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7 | 92 | 1 | 6 | 4,5,9 | 2 | 3,4 | 2,6,9 | 3 | | 2,9 | 4 | 2 | 7 | 5 | 2,82 | 0,1 | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 0,5 | 52,6 | 8 | | | 9 | 12,2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
659494 |
Giải nhất |
07587 |
Giải nhì |
87148 |
Giải ba |
97845 60306 |
Giải tư |
87054 85308 45081 55963 04596 77375 70630 |
Giải năm |
7652 |
Giải sáu |
3105 8613 6625 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,5,6,8 | 0,8 | 1 | 3 | 5 | 2 | 5 | 1,3,6 | 3 | 0,3 | 5,9 | 4 | 5,8 | 0,2,4,7 | 5 | 2,4 | 0,9 | 6 | 3 | 8 | 7 | 5 | 0,4 | 8 | 1,7 | | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|