|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
212706 |
Giải nhất |
35583 |
Giải nhì |
04754 |
Giải ba |
87129 04415 |
Giải tư |
91803 99711 16945 47932 18132 48189 80168 |
Giải năm |
4692 |
Giải sáu |
4132 5905 1180 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5,6 | 1 | 1 | 1,5 | 33,6,9 | 2 | 9 | 0,8 | 3 | 23 | 5 | 4 | 5 | 0,1,4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 2,8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 0,3,9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
611891 |
Giải nhất |
93542 |
Giải nhì |
06706 |
Giải ba |
37793 01968 |
Giải tư |
46575 68416 16494 83163 95891 93058 49552 |
Giải năm |
2423 |
Giải sáu |
0007 6370 9824 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7 | 92 | 1 | 6 | 4,5,9 | 2 | 3,4 | 2,6,9 | 3 | | 2,9 | 4 | 2 | 7 | 5 | 2,82 | 0,1 | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 0,5 | 52,6 | 8 | | | 9 | 12,2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
659494 |
Giải nhất |
07587 |
Giải nhì |
87148 |
Giải ba |
97845 60306 |
Giải tư |
87054 85308 45081 55963 04596 77375 70630 |
Giải năm |
7652 |
Giải sáu |
3105 8613 6625 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,5,6,8 | 0,8 | 1 | 3 | 5 | 2 | 5 | 1,3,6 | 3 | 0,3 | 5,9 | 4 | 5,8 | 0,2,4,7 | 5 | 2,4 | 0,9 | 6 | 3 | 8 | 7 | 5 | 0,4 | 8 | 1,7 | | 9 | 4,6 |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
788151 |
Giải nhất |
16653 |
Giải nhì |
53413 |
Giải ba |
72352 32574 |
Giải tư |
67776 45407 83609 70222 02780 01243 96785 |
Giải năm |
5359 |
Giải sáu |
4468 1694 2169 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,9 | 5 | 1 | 3 | 2,5 | 2 | 2,3 | 1,2,4,5 | 3 | | 7,9 | 4 | 3 | 8 | 5 | 1,2,3,9 | 7 | 6 | 8,9 | 0 | 7 | 4,6,8 | 6,7 | 8 | 0,5 | 0,5,6 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
551588 |
Giải nhất |
96610 |
Giải nhì |
33258 |
Giải ba |
24716 11218 |
Giải tư |
43099 67911 17385 77872 07369 03037 16890 |
Giải năm |
3017 |
Giải sáu |
6827 4338 6093 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,6,7 8 | 7 | 2 | 7 | 5,9 | 3 | 7,8 | | 4 | | 8 | 5 | 3,8 | 1,9 | 6 | 9 | 1,2,3 | 7 | 2 | 1,3,5,8 | 8 | 5,8 | 6,9 | 9 | 0,3,6,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
391989 |
Giải nhất |
63168 |
Giải nhì |
88979 |
Giải ba |
19074 70397 |
Giải tư |
38834 63932 75415 08608 69814 57620 10719 |
Giải năm |
1653 |
Giải sáu |
8445 5884 6618 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | | 1 | 4,5,8,9 | 3 | 2 | 0 | 4,52 | 3 | 2,4 | 1,3,7,8 | 4 | 3,5 | 1,4 | 5 | 32 | | 6 | 8 | 9 | 7 | 4,9 | 0,1,6 | 8 | 4,9 | 1,7,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|