|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
526176 |
Giải nhất |
91016 |
Giải nhì |
68653 |
Giải ba |
25170 55826 |
Giải tư |
43188 34281 61617 85051 22058 89612 19836 |
Giải năm |
2023 |
Giải sáu |
4598 6296 0635 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 5,8 | 1 | 2,6,7 | 1 | 2 | 3,6 | 2,5,6 | 3 | 5,6 | | 4 | | 3 | 5 | 1,3,8 | 0,1,2,3 7,9 | 6 | 3 | 1 | 7 | 0,6 | 5,8,9 | 8 | 1,8 | | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: D10
|
Giải ĐB |
751065 |
Giải nhất |
21380 |
Giải nhì |
78844 |
Giải ba |
42417 89518 |
Giải tư |
34134 04933 88498 62055 67751 29666 24151 |
Giải năm |
1980 |
Giải sáu |
6294 1312 5991 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | | 52,9 | 1 | 2,7,8 | 1 | 2 | | 3 | 3 | 3,4,7 | 3,4,9 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 12,5 | 6,9 | 6 | 5,6 | 1,3 | 7 | | 1,9 | 8 | 02 | | 9 | 1,4,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
961929 |
Giải nhất |
28804 |
Giải nhì |
52816 |
Giải ba |
26341 97061 |
Giải tư |
82365 91673 21892 66380 71082 71493 04012 |
Giải năm |
9742 |
Giải sáu |
4628 9477 9472 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 4,6 | 1 | 2,6 | 1,4,5,7 8,9 | 2 | 8,9 | 7,9 | 3 | | 0 | 4 | 1,2 | 6 | 5 | 2 | 1 | 6 | 1,5 | 7 | 7 | 2,3,7 | 2 | 8 | 0,2 | 2,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A3
|
Giải ĐB |
499142 |
Giải nhất |
47041 |
Giải nhì |
20109 |
Giải ba |
42475 55532 |
Giải tư |
97500 60260 45326 17632 93297 54078 43853 |
Giải năm |
0536 |
Giải sáu |
8101 7010 2497 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,1,9 | 0,4 | 1 | 0 | 2,32,4 | 2 | 2,6 | 5 | 3 | 22,6 | | 4 | 1,2 | 7 | 5 | 3 | 2,3 | 6 | 0 | 92 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 72 |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
851554 |
Giải nhất |
38568 |
Giải nhì |
19214 |
Giải ba |
61946 64524 |
Giải tư |
54230 42655 53191 75326 16078 20387 61426 |
Giải năm |
6311 |
Giải sáu |
8775 0198 3625 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,4 | | 2 | 4,5,62 | 5 | 3 | 0 | 1,2,5 | 4 | 6 | 2,5,7 | 5 | 3,4,5 | 22,4 | 6 | 0,8 | 8 | 7 | 5,8 | 6,7,9 | 8 | 7 | | 9 | 1,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
167858 |
Giải nhất |
77754 |
Giải nhì |
72635 |
Giải ba |
05603 58151 |
Giải tư |
72321 13868 94666 79083 27281 81526 58109 |
Giải năm |
4585 |
Giải sáu |
8040 2480 0126 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,7,9 | 2,5,8 | 1 | | | 2 | 1,62 | 0,8 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0 | 3,8 | 5 | 1,4,82 | 22,6 | 6 | 6,8 | 0 | 7 | | 52,6 | 8 | 0,1,3,5 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|