|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
851616 |
Giải nhất |
41980 |
Giải nhì |
51528 |
Giải ba |
37629 63285 |
Giải tư |
69073 50593 14754 08075 71216 62367 16122 |
Giải năm |
1538 |
Giải sáu |
2715 5168 0889 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 5,62 | 2 | 2 | 2,8,92 | 7,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | | 1,7,8 | 5 | 4 | 12 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 3,5,9 | 2,3,6 | 8 | 0,5,9 | 22,7,8 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: D06
|
Giải ĐB |
016834 |
Giải nhất |
24601 |
Giải nhì |
07277 |
Giải ba |
25854 22172 |
Giải tư |
90938 14466 35979 89895 42136 65168 06239 |
Giải năm |
7247 |
Giải sáu |
0346 2514 3939 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4 | 7 | 2 | | | 3 | 0,4,6,8 92 | 1,3,5 | 4 | 6,7 | 8,9 | 5 | 4 | 3,4,6 | 6 | 6,8 | 4,7 | 7 | 2,7,9 | 3,6 | 8 | 5 | 32,7 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
914517 |
Giải nhất |
67902 |
Giải nhì |
95549 |
Giải ba |
66879 24786 |
Giải tư |
42618 99628 15023 96153 86592 76866 99321 |
Giải năm |
2200 |
Giải sáu |
3218 3166 2997 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,4 | 0,2 | 1 | 7,82 | 0,9 | 2 | 1,3,8 | 2,5 | 3 | | 0 | 4 | 9 | | 5 | 3 | 62,8 | 6 | 62 | 1,9 | 7 | 9 | 12,2 | 8 | 6 | 4,7 | 9 | 2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2A
|
Giải ĐB |
504867 |
Giải nhất |
04295 |
Giải nhì |
06626 |
Giải ba |
42389 23321 |
Giải tư |
97529 94263 51846 53206 60796 60426 64698 |
Giải năm |
2828 |
Giải sáu |
1826 6575 6193 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,4 | 1 | | | 2 | 1,63,8,9 | 6,9 | 3 | | | 4 | 1,5,6 | 4,7,9 | 5 | | 0,23,4,9 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3,5,6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
681688 |
Giải nhất |
89663 |
Giải nhì |
20547 |
Giải ba |
78228 21040 |
Giải tư |
83382 53681 66039 11136 50231 26643 35640 |
Giải năm |
8685 |
Giải sáu |
4722 0322 0285 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 1,3,8 | 1 | 1 | 22,8 | 2 | 22,8 | 4,6 | 3 | 1,6,9 | | 4 | 02,3,7 | 82 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 3 | 4 | 7 | | 2,8 | 8 | 1,2,52,8 | 3 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
277117 |
Giải nhất |
11478 |
Giải nhì |
98104 |
Giải ba |
54055 47077 |
Giải tư |
60577 47794 58035 23709 67046 73342 37633 |
Giải năm |
4569 |
Giải sáu |
7664 2143 3485 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | | 1 | 3,7 | 4 | 2 | | 1,3,4 | 3 | 3,5 | 0,6,9 | 4 | 2,3,6 | 3,5,8 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4,8,9 | 1,72 | 7 | 72,8 | 6,7 | 8 | 5 | 0,6 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|