|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL16
|
Giải ĐB |
100457 |
Giải nhất |
53683 |
Giải nhì |
74694 |
Giải ba |
99818 09407 |
Giải tư |
25184 35411 65994 49700 07258 33521 21505 |
Giải năm |
4364 |
Giải sáu |
5741 1613 4103 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5,7 9 | 1,2,4 | 1 | 1,3,8 | | 2 | 1 | 0,1,82 | 3 | | 6,8,92 | 4 | 1 | 0 | 5 | 7,8 | | 6 | 4 | 0,5 | 7 | | 1,5 | 8 | 32,4 | 0 | 9 | 42 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
760227 |
Giải nhất |
25058 |
Giải nhì |
92087 |
Giải ba |
23206 59636 |
Giải tư |
47574 48064 40135 09338 12036 23024 19799 |
Giải năm |
1716 |
Giải sáu |
9848 3959 2254 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | 6 | | 2 | 4,7 | | 3 | 5,62,8 | 2,5,6,7 | 4 | 8 | 3 | 5 | 4,7,8,9 | 0,1,32 | 6 | 4 | 2,5,8 | 7 | 4,8 | 3,4,5,7 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV16
|
Giải ĐB |
234284 |
Giải nhất |
17707 |
Giải nhì |
93440 |
Giải ba |
20154 35708 |
Giải tư |
36305 70160 50818 93192 59392 37026 15359 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
6784 1601 7004 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,4,5,7 8 | 0,7,9 | 1 | 8 | 92 | 2 | 6 | | 3 | 4 | 0,3,5,82 | 4 | 0 | 0 | 5 | 4,9 | 2 | 6 | 0 | 0 | 7 | 1 | 0,1 | 8 | 42 | 5 | 9 | 1,22 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
039146 |
Giải nhất |
13376 |
Giải nhì |
22834 |
Giải ba |
59611 07396 |
Giải tư |
42256 53537 32806 51307 65810 82749 87994 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
6096 4991 4444 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7 | 1,9 | 1 | 0,1 | | 2 | | 5 | 3 | 4,7 | 3,4,8,9 | 4 | 4,6,9 | | 5 | 3,62 | 0,4,52,7 92 | 6 | | 0,3 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 4 | 9 | 1,4,62 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
105489 |
Giải nhất |
95496 |
Giải nhì |
89839 |
Giải ba |
07050 49325 |
Giải tư |
32652 02215 34758 98637 22937 37082 03220 |
Giải năm |
2591 |
Giải sáu |
9409 0260 0926 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 9 | 9 | 1 | 5 | 5,8 | 2 | 0,5,6 | | 3 | 72,9 | | 4 | | 1,2,8 | 5 | 0,2,8 | 2,9 | 6 | 0,8 | 32 | 7 | | 5,6 | 8 | 2,5,9 | 0,3,8 | 9 | 1,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
596705 |
Giải nhất |
62986 |
Giải nhì |
73784 |
Giải ba |
71749 40393 |
Giải tư |
19537 77608 43906 78858 18812 64146 77036 |
Giải năm |
8433 |
Giải sáu |
3688 0204 4278 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,6,8 9 | | 1 | 2 | 1 | 2 | | 3,9 | 3 | 3,6,7 | 0,8 | 4 | 62,9 | 0 | 5 | 8 | 0,3,42,8 | 6 | | 3 | 7 | 8 | 0,5,7,8 | 8 | 4,6,8 | 0,4 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|