|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
746307 |
Giải nhất |
51516 |
Giải nhì |
08834 |
Giải ba |
85087 64553 |
Giải tư |
22982 62842 92241 99282 34964 54064 30385 |
Giải năm |
3473 |
Giải sáu |
6146 9234 0751 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 4,5 | 1 | 6 | 4,82 | 2 | | 5,7 | 3 | 43 | 33,63 | 4 | 1,2,6 | 8 | 5 | 1,3 | 1,4 | 6 | 43 | 0,8 | 7 | 3 | | 8 | 22,5,7 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
717397 |
Giải nhất |
00623 |
Giải nhì |
48250 |
Giải ba |
92988 90731 |
Giải tư |
66481 24239 37490 87579 30940 99935 51530 |
Giải năm |
3519 |
Giải sáu |
7959 2733 9273 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,9 | 0 | | 3,6,8 | 1 | 9 | | 2 | 3 | 2,3,7 | 3 | 0,1,3,5 9 | | 4 | 0 | 3 | 5 | 0,8,9 | | 6 | 1 | 9 | 7 | 3,9 | 5,8 | 8 | 1,8 | 1,3,5,7 | 9 | 0,7 |
|
XSBL - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
378979 |
Giải nhất |
84816 |
Giải nhì |
97429 |
Giải ba |
17186 08995 |
Giải tư |
92316 51787 97798 52586 73708 67915 25505 |
Giải năm |
8645 |
Giải sáu |
2563 1506 8901 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6,8 | 0,3 | 1 | 5,62 | | 2 | 9 | 6 | 3 | 1 | | 4 | 5,7 | 0,1,4,9 | 5 | | 0,12,82 | 6 | 3 | 4,8 | 7 | 9 | 0,9 | 8 | 62,7 | 2,7 | 9 | 5,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
354108 |
Giải nhất |
07021 |
Giải nhì |
07416 |
Giải ba |
52669 09219 |
Giải tư |
77356 44439 53614 38141 57392 85713 17214 |
Giải năm |
1652 |
Giải sáu |
0404 3221 9101 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,8 | 0,22,4 | 1 | 3,42,6,9 | 5,8,9 | 2 | 12 | 1 | 3 | 9 | 0,12 | 4 | 1 | | 5 | 2,6,7 | 1,5 | 6 | 9 | 5 | 7 | | 0 | 8 | 2 | 1,3,6 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: D11
|
Giải ĐB |
223515 |
Giải nhất |
30361 |
Giải nhì |
23505 |
Giải ba |
49390 53936 |
Giải tư |
25124 22704 24040 77765 49836 37546 39907 |
Giải năm |
4249 |
Giải sáu |
1179 8908 9822 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,5,7,8 | 6 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,4 | | 3 | 62 | 0,2,7 | 4 | 0,6,9 | 0,1,6,7 | 5 | | 32,4 | 6 | 1,5 | 0 | 7 | 4,5,9 | 0 | 8 | | 4,7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
474495 |
Giải nhất |
62496 |
Giải nhì |
60452 |
Giải ba |
15212 14686 |
Giải tư |
25390 37770 74372 10624 47449 49192 91679 |
Giải năm |
0509 |
Giải sáu |
2081 3857 8019 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 9 | 8 | 1 | 2,9 | 1,5,7,9 | 2 | 4 | | 3 | 8 | 2 | 4 | 9 | 9 | 5 | 2,7 | 8,9 | 6 | | 5 | 7 | 0,2,9 | 3 | 8 | 0,1,6 | 0,1,4,7 | 9 | 0,2,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|