|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
794648 |
Giải nhất |
12371 |
Giải nhì |
73436 |
Giải ba |
95917 45594 |
Giải tư |
50207 34200 94894 07579 95191 28132 56703 |
Giải năm |
6494 |
Giải sáu |
7427 4794 8680 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,7 | 7,9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 2,6 | 8,94 | 4 | 3,8 | | 5 | | 3 | 6 | | 0,1,2 | 7 | 1,9 | 4 | 8 | 0,4 | 7 | 9 | 1,44 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
289357 |
Giải nhất |
40503 |
Giải nhì |
07570 |
Giải ba |
27549 45773 |
Giải tư |
88073 31054 00716 33273 71306 02834 22745 |
Giải năm |
3264 |
Giải sáu |
3118 7992 8557 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6 | | 1 | 6,8 | 9 | 2 | | 0,73 | 3 | 4 | 3,5,6,7 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 4,73 | 0,1 | 6 | 4 | 53 | 7 | 0,33,4 | 1 | 8 | | 4 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
850605 |
Giải nhất |
96215 |
Giải nhì |
41786 |
Giải ba |
07595 53720 |
Giải tư |
84809 07689 95444 19331 56609 31400 20388 |
Giải năm |
1547 |
Giải sáu |
1075 8902 1129 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,2,5 92 | 0,3 | 1 | 5 | 0,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 1 | 4 | 4 | 4,7 | 0,1,7,9 | 5 | | 8 | 6 | | 4 | 7 | 5 | 8 | 8 | 2,6,8,9 | 02,2,8 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
823058 |
Giải nhất |
89729 |
Giải nhì |
04960 |
Giải ba |
66205 36608 |
Giải tư |
54475 59225 12643 04273 15600 67089 36787 |
Giải năm |
7357 |
Giải sáu |
1355 7991 4342 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,5,8 | 9 | 1 | | 4 | 2 | 5,6,9 | 4,7 | 3 | | | 4 | 2,3 | 0,2,5,7 | 5 | 5,7,8 | 2 | 6 | 0 | 5,8 | 7 | 3,5 | 0,5 | 8 | 7,9 | 2,8 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: D07
|
Giải ĐB |
640739 |
Giải nhất |
32142 |
Giải nhì |
74614 |
Giải ba |
65616 15314 |
Giải tư |
00424 94099 88342 99184 55870 79249 28962 |
Giải năm |
3751 |
Giải sáu |
8551 3414 7185 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 52,8 | 1 | 43,6 | 42,62 | 2 | 4 | | 3 | 9 | 13,2,8 | 4 | 22,9 | 8 | 5 | 12 | 1 | 6 | 22 | | 7 | 0 | | 8 | 1,4,5 | 3,4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
820927 |
Giải nhất |
05544 |
Giải nhì |
69833 |
Giải ba |
24560 17387 |
Giải tư |
67236 25956 41025 25102 84262 90812 02242 |
Giải năm |
4220 |
Giải sáu |
9283 6789 5574 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 0,2 | 0,1,4,6 | 2 | 0,5,7 | 3,8 | 3 | 3,6 | 4,7 | 4 | 2,4 | 2 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 0,2 | 2,8 | 7 | 4 | | 8 | 3,7,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|