|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
020859 |
Giải nhất |
46731 |
Giải nhì |
37298 |
Giải ba |
75616 56807 |
Giải tư |
19783 61953 20061 34558 69280 08655 48374 |
Giải năm |
0873 |
Giải sáu |
4610 9982 0607 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 72 | 3,6 | 1 | 0,6 | 8 | 2 | 6 | 5,7,8 | 3 | 1 | 7 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,8,9 | 1,2 | 6 | 1 | 02,8 | 7 | 3,4 | 5,9 | 8 | 0,2,3,7 | 5 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K2
|
Giải ĐB |
331765 |
Giải nhất |
25642 |
Giải nhì |
21145 |
Giải ba |
30480 80794 |
Giải tư |
99599 58523 74665 70567 48708 87755 34885 |
Giải năm |
4034 |
Giải sáu |
1640 1655 3852 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8 | | 1 | | 4,5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 0,2,4,5 | 4,52,62,82 | 5 | 2,52 | | 6 | 52,7 | 6 | 7 | | 0 | 8 | 0,52 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
951557 |
Giải nhất |
28834 |
Giải nhì |
13448 |
Giải ba |
93434 14227 |
Giải tư |
84782 15591 51705 67436 84201 71479 33487 |
Giải năm |
7840 |
Giải sáu |
1150 3170 5806 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 1,5,6 | 0,9 | 1 | | 8 | 2 | 4,7 | | 3 | 42,6 | 2,32 | 4 | 0,8 | 0 | 5 | 0,7 | 0,3 | 6 | | 2,5,8 | 7 | 0,9 | 4,9 | 8 | 2,7 | 7 | 9 | 1,8 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
513419 |
Giải nhất |
70467 |
Giải nhì |
52028 |
Giải ba |
89833 83028 |
Giải tư |
27660 23873 34190 50102 07084 15307 14814 |
Giải năm |
6615 |
Giải sáu |
8397 4618 4472 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2,7 | | 1 | 4,5,8,9 | 0,7 | 2 | 6,82 | 3,7 | 3 | 3 | 1,8 | 4 | | 1 | 5 | | 2 | 6 | 0,7,8 | 0,6,9 | 7 | 2,3 | 1,22,6 | 8 | 4 | 1 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
659906 |
Giải nhất |
27401 |
Giải nhì |
27204 |
Giải ba |
80553 55356 |
Giải tư |
69067 35526 01073 37854 95417 87750 89889 |
Giải năm |
3921 |
Giải sáu |
2258 2764 1716 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4,6 | 0,2 | 1 | 6,7,9 | | 2 | 1,6 | 5,7 | 3 | | 0,5,6 | 4 | | | 5 | 0,3,4,6 8 | 0,1,2,5 | 6 | 4,7 | 1,6 | 7 | 3 | 5,9 | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
020678 |
Giải nhất |
65300 |
Giải nhì |
95696 |
Giải ba |
65121 89663 |
Giải tư |
44854 12226 20256 62371 86186 91292 27797 |
Giải năm |
2643 |
Giải sáu |
8603 9243 0822 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 2,7 | 1 | | 2,9 | 2 | 1,2,6 | 0,42,6 | 3 | 8 | 5 | 4 | 32 | | 5 | 4,6,7 | 2,5,8,9 | 6 | 3 | 5,9 | 7 | 1,8 | 3,7 | 8 | 6 | | 9 | 2,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|