|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
460682 |
Giải nhất |
88561 |
Giải nhì |
03873 |
Giải ba |
82341 51875 |
Giải tư |
24719 02131 14970 48826 05827 07272 80882 |
Giải năm |
1723 |
Giải sáu |
5387 3284 2312 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3,4,6 | 1 | 2,7,9 | 1,7,82 | 2 | 3,6,7 | 2,7 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 1 | 7 | 5 | | 2 | 6 | 1 | 1,2,8 | 7 | 0,2,3,5 | | 8 | 22,4,7 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: A03
|
Giải ĐB |
166880 |
Giải nhất |
86165 |
Giải nhì |
86021 |
Giải ba |
47463 47160 |
Giải tư |
64770 21575 13696 00228 11840 22260 59382 |
Giải năm |
2567 |
Giải sáu |
2290 3574 3219 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,7,8 9 | 0 | | 2 | 1 | 7,9 | 2,8 | 2 | 1,2,8 | 6 | 3 | | 7 | 4 | 0 | 6,7 | 5 | | 9 | 6 | 02,3,5,7 | 1,6 | 7 | 0,4,5 | 2 | 8 | 0,2 | 1 | 9 | 0,6 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
367450 |
Giải nhất |
73505 |
Giải nhì |
29529 |
Giải ba |
80479 76316 |
Giải tư |
12246 40494 62105 24667 25686 16683 71521 |
Giải năm |
9563 |
Giải sáu |
6816 4959 4411 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 52 | 1,2 | 1 | 1,63 | | 2 | 1,92 | 6,8 | 3 | | 9 | 4 | 6 | 02 | 5 | 0,9 | 13,4,8 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 9 | | 8 | 3,6 | 22,5,7 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG1B
|
Giải ĐB |
953435 |
Giải nhất |
92108 |
Giải nhì |
47476 |
Giải ba |
44394 60403 |
Giải tư |
17641 26298 11348 69905 82994 54458 42940 |
Giải năm |
1652 |
Giải sáu |
2114 0899 0293 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,5,8 | 4 | 1 | 4 | 5,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 5 | 1,92 | 4 | 0,1,8 | 0,3 | 5 | 2,82 | 7 | 6 | | | 7 | 2,6 | 0,4,52,9 | 8 | | 9 | 9 | 3,42,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
942050 |
Giải nhất |
93652 |
Giải nhì |
11711 |
Giải ba |
58329 29809 |
Giải tư |
59771 90181 35458 21650 57216 76789 10181 |
Giải năm |
2441 |
Giải sáu |
7866 1020 9040 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52 | 0 | 9 | 12,4,7,82 | 1 | 12,2,6 | 1,5 | 2 | 0,9 | | 3 | | | 4 | 0,1 | | 5 | 02,2,8 | 1,6 | 6 | 6 | | 7 | 1 | 5 | 8 | 12,9 | 0,2,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
345149 |
Giải nhất |
44067 |
Giải nhì |
99753 |
Giải ba |
73768 19853 |
Giải tư |
91762 38662 34335 92143 85872 32315 70776 |
Giải năm |
4066 |
Giải sáu |
3027 0973 0363 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 5 | 62,7 | 2 | 7 | 0,4,52,6 7 | 3 | 5 | | 4 | 3,9 | 1,3 | 5 | 32,6 | 5,6,7 | 6 | 22,3,6,7 8 | 2,6 | 7 | 2,3,6 | 6 | 8 | | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|