|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
032301 |
Giải nhất |
21721 |
Giải nhì |
29656 |
Giải ba |
06486 71393 |
Giải tư |
21162 73711 59648 40466 09179 86968 51788 |
Giải năm |
3271 |
Giải sáu |
9777 9926 5340 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1 | 0,1,2,72 | 1 | 1 | 6 | 2 | 1,6 | 9 | 3 | | | 4 | 0,8 | | 5 | 6 | 2,5,6,8 | 6 | 0,2,6,8 | 7 | 7 | 12,7,9 | 4,6,8 | 8 | 6,8 | 7 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: A02
|
Giải ĐB |
898146 |
Giải nhất |
21983 |
Giải nhì |
47829 |
Giải ba |
07707 85097 |
Giải tư |
49338 21960 60145 75977 01589 47158 38613 |
Giải năm |
8779 |
Giải sáu |
9239 4700 5649 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,7 | | 1 | 3 | | 2 | 9 | 1,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | 8 | 4,8 | 6 | 0 | 0,7,9 | 7 | 7,92 | 3,5 | 8 | 3,6,9 | 2,3,4,72 8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
720360 |
Giải nhất |
46641 |
Giải nhì |
49227 |
Giải ba |
87697 95623 |
Giải tư |
93025 93707 96663 74231 16416 93084 54487 |
Giải năm |
7927 |
Giải sáu |
7372 4367 4388 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 3,4 | 1 | 6 | 7 | 2 | 3,5,72 | 2,6,8 | 3 | 1 | 7,8 | 4 | 1 | 2 | 5 | | 1 | 6 | 0,3,7 | 0,22,6,8 9 | 7 | 2,4 | 8 | 8 | 3,4,7,8 | | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG1A
|
Giải ĐB |
546106 |
Giải nhất |
82660 |
Giải nhì |
07312 |
Giải ba |
81648 33156 |
Giải tư |
89817 80538 26583 15528 84935 96061 72994 |
Giải năm |
0812 |
Giải sáu |
1225 5242 3408 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6,8 | 6 | 1 | 22,7 | 12,4,8 | 2 | 5,8 | 8 | 3 | 5,8 | 9 | 4 | 2,8 | 2,3 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 0,1 | 1 | 7 | | 0,2,3,4 | 8 | 0,2,3 | | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
142988 |
Giải nhất |
83932 |
Giải nhì |
42557 |
Giải ba |
36262 06690 |
Giải tư |
85401 74532 44919 64893 93702 89011 58290 |
Giải năm |
6103 |
Giải sáu |
8857 4441 1029 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 1,2,3 | 0,1,4 | 1 | 1,9 | 0,32,6 | 2 | 9 | 0,4,9 | 3 | 22,4 | 3 | 4 | 1,3 | | 5 | 72 | | 6 | 2 | 52 | 7 | | 8 | 8 | 8 | 1,2 | 9 | 02,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
045489 |
Giải nhất |
44367 |
Giải nhì |
31220 |
Giải ba |
91393 94319 |
Giải tư |
53132 30028 87827 62434 68189 58664 30731 |
Giải năm |
4413 |
Giải sáu |
0049 5958 0326 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3,4 | 1 | 3,9 | 3 | 2 | 0,6,7,8 | 1,4,9 | 3 | 1,2,4 | 3,6 | 4 | 1,3,9 | | 5 | 8 | 2 | 6 | 4,7 | 2,6 | 7 | | 2,5 | 8 | 92 | 1,4,82 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|