|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
337442 |
Giải nhất |
10971 |
Giải nhì |
40336 |
Giải ba |
34390 48942 |
Giải tư |
02380 47553 56123 82730 44594 22794 73062 |
Giải năm |
7970 |
Giải sáu |
7547 8547 6180 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,82,9 | 0 | 5 | 7 | 1 | | 42,6 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 0,6 | 92 | 4 | 22,72 | 0 | 5 | 3 | 3 | 6 | 2 | 42 | 7 | 0,1 | | 8 | 02,9 | 8 | 9 | 0,42 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K1
|
Giải ĐB |
482675 |
Giải nhất |
49042 |
Giải nhì |
99715 |
Giải ba |
26070 01715 |
Giải tư |
61294 30547 05336 41207 63934 19842 18964 |
Giải năm |
2791 |
Giải sáu |
7184 2721 4613 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 2,9 | 1 | 3,52 | 42 | 2 | 1 | 1 | 3 | 42,6 | 32,6,8,9 | 4 | 22,7 | 12,72 | 5 | | 3 | 6 | 4 | 0,4 | 7 | 0,52 | | 8 | 4 | | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
098176 |
Giải nhất |
63581 |
Giải nhì |
90301 |
Giải ba |
86635 93468 |
Giải tư |
83257 67355 53854 51366 70948 56010 01355 |
Giải năm |
9579 |
Giải sáu |
3507 3809 5441 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7,9 | 0,4,8 | 1 | 0 | 4 | 2 | | | 3 | 5 | 5 | 4 | 1,2,6,8 | 3,52 | 5 | 4,52,7 | 4,6,7 | 6 | 6,8 | 0,5 | 7 | 6,9 | 4,6 | 8 | 1 | 0,7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
779235 |
Giải nhất |
72684 |
Giải nhì |
34998 |
Giải ba |
85654 21646 |
Giải tư |
35928 89622 00515 73765 59183 82455 32595 |
Giải năm |
1850 |
Giải sáu |
9432 2134 2643 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 5 | 2,3,4 | 2 | 2,8 | 4,8 | 3 | 2,4,5,8 | 3,5,8 | 4 | 2,3,6 | 1,3,5,6 9 | 5 | 0,4,5 | 4 | 6 | 5 | | 7 | | 2,3,9 | 8 | 3,4 | | 9 | 5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
071159 |
Giải nhất |
16731 |
Giải nhì |
71789 |
Giải ba |
57565 56618 |
Giải tư |
94002 19823 58506 51416 34351 20503 82076 |
Giải năm |
0815 |
Giải sáu |
7935 8357 7766 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6 | 3,5 | 1 | 5,6,8 | 0 | 2 | 3 | 0,2,4 | 3 | 1,5 | 6 | 4 | 3 | 1,3,6 | 5 | 1,7,9 | 0,1,6,7 | 6 | 4,5,6 | 5 | 7 | 6 | 1 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
191654 |
Giải nhất |
75572 |
Giải nhì |
12743 |
Giải ba |
68615 86950 |
Giải tư |
91751 05489 91137 26503 45149 70155 58047 |
Giải năm |
8527 |
Giải sáu |
2258 0152 5138 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 5 | 1 | 5 | 5,7,8 | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 7,8 | 5 | 4 | 3,7,9 | 1,5 | 5 | 0,1,2,4 5,8 | | 6 | 8 | 2,3,4 | 7 | 2 | 3,5,6 | 8 | 2,9 | 4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|