|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
779235 |
Giải nhất |
72684 |
Giải nhì |
34998 |
Giải ba |
85654 21646 |
Giải tư |
35928 89622 00515 73765 59183 82455 32595 |
Giải năm |
1850 |
Giải sáu |
9432 2134 2643 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 5 | 2,3,4 | 2 | 2,8 | 4,8 | 3 | 2,4,5,8 | 3,5,8 | 4 | 2,3,6 | 1,3,5,6 9 | 5 | 0,4,5 | 4 | 6 | 5 | | 7 | | 2,3,9 | 8 | 3,4 | | 9 | 5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
071159 |
Giải nhất |
16731 |
Giải nhì |
71789 |
Giải ba |
57565 56618 |
Giải tư |
94002 19823 58506 51416 34351 20503 82076 |
Giải năm |
0815 |
Giải sáu |
7935 8357 7766 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6 | 3,5 | 1 | 5,6,8 | 0 | 2 | 3 | 0,2,4 | 3 | 1,5 | 6 | 4 | 3 | 1,3,6 | 5 | 1,7,9 | 0,1,6,7 | 6 | 4,5,6 | 5 | 7 | 6 | 1 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
191654 |
Giải nhất |
75572 |
Giải nhì |
12743 |
Giải ba |
68615 86950 |
Giải tư |
91751 05489 91137 26503 45149 70155 58047 |
Giải năm |
8527 |
Giải sáu |
2258 0152 5138 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 5 | 1 | 5 | 5,7,8 | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 7,8 | 5 | 4 | 3,7,9 | 1,5 | 5 | 0,1,2,4 5,8 | | 6 | 8 | 2,3,4 | 7 | 2 | 3,5,6 | 8 | 2,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K05T02
|
Giải ĐB |
700952 |
Giải nhất |
70044 |
Giải nhì |
28771 |
Giải ba |
70955 15243 |
Giải tư |
67861 97354 39383 60208 65117 08827 93403 |
Giải năm |
3681 |
Giải sáu |
5113 4457 2128 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 62,7,82 | 1 | 3,7 | 5 | 2 | 7,8 | 0,1,4,8 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | 5 | 5 | 2,4,5,7 | | 6 | 12 | 1,2,5 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 12,3 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
504315 |
Giải nhất |
36934 |
Giải nhì |
53211 |
Giải ba |
64755 80873 |
Giải tư |
57320 22755 36553 14642 63962 27192 31748 |
Giải năm |
4976 |
Giải sáu |
1344 4966 6241 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,5 | 4,6,9 | 2 | 0 | 5,72 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 1,2,4,8 | 1,52 | 5 | 3,52,8 | 6,7 | 6 | 2,6 | | 7 | 32,6 | 4,5 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: 02K1
|
Giải ĐB |
953416 |
Giải nhất |
38229 |
Giải nhì |
77551 |
Giải ba |
60827 41937 |
Giải tư |
90428 40677 72893 50701 37674 99606 19254 |
Giải năm |
7990 |
Giải sáu |
2836 4151 7651 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 1,6 | 0,53 | 1 | 6 | | 2 | 7,8,9 | 9 | 3 | 6,7 | 5,7 | 4 | | | 5 | 13,4,7 | 0,1,3 | 6 | | 2,3,5,7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | | 2 | 9 | 02,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|