|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
208162 |
Giải nhất |
45407 |
Giải nhì |
23296 |
Giải ba |
75079 50827 |
Giải tư |
65925 98361 66334 95193 58262 80462 13698 |
Giải năm |
1546 |
Giải sáu |
5923 0881 5830 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,7 | 6,8 | 1 | | 0,63 | 2 | 3,5,7 | 2,9 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 6 | 2 | 5 | | 4,9 | 6 | 1,23 | 0,2 | 7 | 9 | 9 | 8 | 0,1 | 7 | 9 | 3,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
690020 |
Giải nhất |
98446 |
Giải nhì |
59620 |
Giải ba |
26367 71649 |
Giải tư |
58819 83422 48701 47725 49815 28192 80581 |
Giải năm |
5545 |
Giải sáu |
1288 8131 7810 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 1 | 0,3,8 | 1 | 0,5,9 | 2,9 | 2 | 02,2,3,5 | 2 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 5,6,9 | 1,2,4 | 5 | | 4 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 8 | 8 | 1,8 | 1,4 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
883005 |
Giải nhất |
13956 |
Giải nhì |
64102 |
Giải ba |
72153 70492 |
Giải tư |
20732 46781 32873 23413 80172 66916 16055 |
Giải năm |
5834 |
Giải sáu |
4228 2187 8936 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 8 | 1 | 2,3,6 | 0,1,3,7 9 | 2 | 8 | 1,5,7 | 3 | 2,4,6 | 3 | 4 | | 0,5,8 | 5 | 3,5,6 | 1,3,5 | 6 | | 8 | 7 | 2,3 | 2 | 8 | 1,5,7 | | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K09T03
|
Giải ĐB |
619124 |
Giải nhất |
73800 |
Giải nhì |
83959 |
Giải ba |
48373 23152 |
Giải tư |
15692 18149 50505 31460 35335 47680 71742 |
Giải năm |
2163 |
Giải sáu |
6305 3282 2416 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,52 | | 1 | 6 | 3,4,5,8 92 | 2 | 4 | 6,7 | 3 | 2,5 | 2 | 4 | 2,9 | 02,3 | 5 | 2,9 | 1 | 6 | 0,3 | | 7 | 3 | | 8 | 0,2 | 4,5 | 9 | 22 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
337046 |
Giải nhất |
94656 |
Giải nhì |
97773 |
Giải ba |
49040 21118 |
Giải tư |
53309 11118 78162 22091 56084 33854 10171 |
Giải năm |
3120 |
Giải sáu |
5024 5009 0498 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 92 | 6,7,9 | 1 | 82 | 6 | 2 | 0,4 | 7 | 3 | | 2,5,8 | 4 | 0,6 | | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 0,1,2 | | 7 | 1,3 | 12,9 | 8 | 4 | 02 | 9 | 1,8 |
|
XSBL - Loại vé: 03K1
|
Giải ĐB |
198552 |
Giải nhất |
82743 |
Giải nhì |
16651 |
Giải ba |
75793 39584 |
Giải tư |
43139 22061 20570 02006 23855 33856 68955 |
Giải năm |
0159 |
Giải sáu |
8818 6195 1548 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 5,6 | 1 | 8 | 5 | 2 | | 4,9 | 3 | 5,9 | 8 | 4 | 3,8 | 3,52,9 | 5 | 1,2,52,6 9 | 0,5 | 6 | 1 | | 7 | 0 | 1,4,8 | 8 | 4,8 | 3,5 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|