|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
831741 |
Giải nhất |
99077 |
Giải nhì |
98684 |
Giải ba |
10539 95130 |
Giải tư |
38461 78056 83776 80591 25631 57021 99432 |
Giải năm |
7557 |
Giải sáu |
4063 6220 3610 |
Giải bảy |
418 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | | 2,3,4,6 9 | 1 | 0,8 | 3 | 2 | 0,1 | 6 | 3 | 0,1,2,9 | 8 | 4 | 1 | | 5 | 6,7 | 5,7,8 | 6 | 1,3 | 5,7 | 7 | 6,7 | 1 | 8 | 4,6 | 3 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K3
|
Giải ĐB |
126983 |
Giải nhất |
44760 |
Giải nhì |
96017 |
Giải ba |
33784 42286 |
Giải tư |
88510 78570 81020 29627 96410 93565 20429 |
Giải năm |
1470 |
Giải sáu |
5882 9426 7618 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,6,72 | 0 | | | 1 | 02,7,8 | 3,8 | 2 | 0,6,7,9 | 82 | 3 | 2 | 8 | 4 | | 6 | 5 | | 2,8 | 6 | 0,5 | 1,2 | 7 | 02 | 1 | 8 | 2,32,4,6 | 2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
081543 |
Giải nhất |
20735 |
Giải nhì |
55869 |
Giải ba |
51572 89646 |
Giải tư |
61810 83032 46942 51529 42735 14052 40660 |
Giải năm |
1502 |
Giải sáu |
1084 5859 6043 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2 | | 1 | 0 | 0,3,4,5 7 | 2 | 9 | 42 | 3 | 2,52 | 8 | 4 | 2,32,6,7 | 32 | 5 | 2,9 | 4 | 6 | 0,9 | 4,9 | 7 | 2 | | 8 | 4 | 2,5,6 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
576204 |
Giải nhất |
72045 |
Giải nhì |
37735 |
Giải ba |
24680 69828 |
Giải tư |
89200 33263 40921 98102 64089 06400 77861 |
Giải năm |
1631 |
Giải sáu |
2467 7750 4333 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5,82 | 0 | 02,2,4 | 2,3,6 | 1 | | 0 | 2 | 1,8 | 3,5,6 | 3 | 1,3,5 | 0 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 0,3 | | 6 | 1,3,7 | 6 | 7 | | 2 | 8 | 02,9 | 8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
764365 |
Giải nhất |
14287 |
Giải nhì |
97877 |
Giải ba |
91286 49827 |
Giải tư |
65529 96949 92675 41339 48910 81594 74598 |
Giải năm |
5665 |
Giải sáu |
8599 3423 2839 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0 | | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | 6,92 | 9 | 4 | 7,9 | 62,7 | 5 | | 3,8 | 6 | 52 | 2,4,7,8 | 7 | 5,7 | 9 | 8 | 6,7 | 2,32,4,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
649184 |
Giải nhất |
56942 |
Giải nhì |
04173 |
Giải ba |
78235 44185 |
Giải tư |
32145 21981 91834 98038 61342 47446 17297 |
Giải năm |
9743 |
Giải sáu |
7311 6372 8153 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,8 | 1 | 1 | 42,7 | 2 | | 4,5,7 | 3 | 4,5,8 | 3,8 | 4 | 22,3,5,6 8 | 3,4,8 | 5 | 3,9 | 4 | 6 | | 9 | 7 | 2,3 | 3,4 | 8 | 1,4,5 | 5 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|