|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
673119 |
Giải nhất |
62653 |
Giải nhì |
82177 |
Giải ba |
71819 66270 |
Giải tư |
68313 28273 93609 44140 16012 24171 21118 |
Giải năm |
5135 |
Giải sáu |
1796 3624 7129 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,2,3,8 92 | 1 | 2 | 4,8,9 | 1,5,7 | 3 | 5 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 3 | 9 | 6 | | 7 | 7 | 0,1,3,7 | 1,2 | 8 | | 0,12,2 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K2
|
Giải ĐB |
869680 |
Giải nhất |
40891 |
Giải nhì |
86029 |
Giải ba |
10724 32643 |
Giải tư |
48583 55703 45775 16761 86342 75045 56560 |
Giải năm |
1381 |
Giải sáu |
9925 9741 8272 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | 4,6,8,9 | 1 | | 4,7 | 2 | 4,5,9 | 0,4,8 | 3 | | 2 | 4 | 1,2,3,52 8 | 2,42,7 | 5 | | | 6 | 0,1 | | 7 | 2,5 | 4 | 8 | 0,1,3 | 2 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
979564 |
Giải nhất |
37877 |
Giải nhì |
00425 |
Giải ba |
15043 70279 |
Giải tư |
90561 00747 81445 00416 75348 79639 18194 |
Giải năm |
1443 |
Giải sáu |
6847 5500 4293 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 4,62 | 1 | 6 | | 2 | 5 | 42,9 | 3 | 9 | 6,9 | 4 | 1,32,5,72 8 | 2,4 | 5 | | 1 | 6 | 12,4 | 42,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | | 3,7 | 9 | 3,4 |
|
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
968778 |
Giải nhất |
81225 |
Giải nhì |
77116 |
Giải ba |
06536 90681 |
Giải tư |
15966 60196 81908 00281 95456 41463 07296 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
1079 6251 0724 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,8 | 0,5,82 | 1 | 6 | | 2 | 4,5 | 6 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1,6 | 1,3,5,6 92 | 6 | 0,3,6 | | 7 | 8,9 | 0,7 | 8 | 12 | 7 | 9 | 62 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
470329 |
Giải nhất |
80142 |
Giải nhì |
55116 |
Giải ba |
38625 71963 |
Giải tư |
81192 14560 71863 85354 88096 52356 93313 |
Giải năm |
5968 |
Giải sáu |
0866 0200 6415 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,5 | | 1 | 3,5,6 | 4,9 | 2 | 5,9 | 1,62 | 3 | | 5 | 4 | 2 | 0,1,2 | 5 | 4,6 | 1,5,6,9 | 6 | 0,32,6,8 | | 7 | 0 | 6 | 8 | | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
244882 |
Giải nhất |
64702 |
Giải nhì |
82013 |
Giải ba |
78389 98837 |
Giải tư |
39093 52200 53019 77516 95296 95053 56141 |
Giải năm |
3546 |
Giải sáu |
9617 6422 6368 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 3,6,7,9 | 0,2,3,4 8 | 2 | 2 | 1,5,9 | 3 | 2,7 | | 4 | 1,2,6 | | 5 | 3 | 1,4,9 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | | 6 | 8 | 2,9 | 1,8 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|